khu vực nội thành
Bảo hành của nhà sản xuất
nếu lỗi do nhà sản xuất
Cáp CADIVI CV 0.6/1kV 50mm2 – loại cáp điện lực, lõi đồng, vật liệu cách điện PVC. Được sử dụng phổ biến trong hệ thống truyền tải và phân phối điện hạ thế. Tiêu chuẩn áp dụng cho loại cáp này bao gồm các quy định về vật liệu, cấu trúc, thử nghiệm và an toàn điện. Dưới đây là một số tiêu chuẩn chính:
Cáp CADIVI CV 0.6/1kV 50mm2 được biết đầy đủ là Cáp điện lực CV được sử dụng trong các hệ thống truyền tải và phân phối điện với điện áp 0,6/1 kV, được lắp đặt cố định.
Dưới đây là bảng giá chi tiết sản phẩm dây điện CADIVI CV 0.6/1kV 50mm2 tiết diện – cập nhật mới nhất giúp bạn dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
STT | Sản phẩm | Thương hiệu/ Xuất xứ | Đơn giá tham khảo |
1 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 1mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | Liên hệ |
2 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 1.5mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | Liên hệ |
3 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 2.5mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | Liên hệ |
4 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 4mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | Liên hệ |
5 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 6mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | Liên hệ |
6 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 10mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | Liên hệ |
7 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 16mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 40.700 |
8 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 25mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 69.500 |
9 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 35mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 100.000 |
10 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 50mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 150.500 |
11 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 70mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 114.700 |
12 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 95mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 196.900 |
13 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 120mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 286.700 |
14 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 150mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 362.200 |
15 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 185mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 477.100 |
16 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 240mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 656.200 |
17 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 300mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 848.500 |
18 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 400mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 1.109.800 |
19 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 500mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 1.470.100 |
20 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 630mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 1.922.200 |
Lưu ý: Mức giá cáp cadivi CV 0.6/1kV 50mm2 trên chưa bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng (VAT).
TCVN 5935-1 (IEC 60502-1): Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về cáp điện lực có điện áp danh định đến 1kV.
IEC 60228: Tiêu chuẩn về ruột dẫn của cáp CADIVI CV 0.6/1kV 50mm2.
TCVN 6612 (IEC 60227): Tiêu chuẩn về cáp điện bọc PVC có điện áp thấp.
Lõi của cáp CADIVI CV 0.6/1kV 50mm2 là đồng (Cu), có độ dẫn điện cao, ít bị oxi hóa, đảm bảo truyền tải điện ổn định.
Bằng màu cách điện: Màu đen. Hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Lõi cứng (Cấp 1, Cấp 2 theo IEC 60228): Gồm một hoặc một số sợi đồng xoắn chặt, thường dùng cho hệ thống cố định.
Lõi mềm (Cấp 5, Cấp 6 theo IEC 60228): Gồm nhiều sợi đồng nhỏ xoắn lại với nhau, có tính linh hoạt cao, phù hợp cho thiết bị di động.
Ruột dẫn: Đồng (Cu), dạng sợi mềm hoặc cứng, cấp 1 hoặc cấp 2 theo IEC 60228.
Cách điện: PVC đạt tiêu chuẩn TCVN 5935-1/ IEC 60502-1.
Vỏ bọc ngoài: PVC có khả năng chịu nhiệt và cơ học cao.
Điện áp danh định: 0.6/1kV (600V/1000V).
Điện áp định mức U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử nghiệm: 3,5 kV trong thời gian 5 phút.
Nhiệt độ tối đa cho phép của dây dẫn trong điều kiện hoạt động bình thường là 70OC.
Nhiệt độ tối đa cho phép của dây dẫn khi xảy ra sự cố ngắn mạch (không quá 5 giây) là: 140OC đối với tiết diện lớn hơn 300mm2. 160OC đối với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa |
Đường kính tổng gần đúng (*) |
Khối lượng dây gần đúng (*) |
|||
Tiết diện danh định |
Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
|||
Nominal Area |
Number/Nominal Dia.of wire |
Approx. conductor diameter |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of insulation |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
mm2 |
N0 /mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
1,0 (E) |
7/0,425 |
1,28 |
18,1 (**) |
0,6 |
2,5 | 14 |
1,5 (E) |
7/0,52 |
1,56 |
12,1 (**) |
0,6 |
2,8 | 20 |
2,5 (E) |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,7 |
3,4 | 32 |
1,0 |
7/0,425 |
1,28 |
18,1 (**) |
0,8 |
2,9 | 17 |
1,5 |
7/0,52 |
1,56 |
12,1 (**) |
0,8 |
3,2 | 23 |
2,5 |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,8 |
3,6 | 33 |
4,0 |
7/0,85 |
2,55 |
4,61 |
1,0 |
4,6 | 53 |
6,0 |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
1,0 |
5,1 | 74 |
10 10 (CC) |
7/1,35 7/(CC) |
4,05 3,75 |
1,83
1,83 |
1,0 1,0 |
6,1
5,8 |
117
112 |
16 |
7/CC |
4,65 |
1,15 |
1,0 |
6,7 | 165 |
25 |
7/CC |
5,8 |
0,727 |
1,2 |
8,2 | 258 |
35 |
7/CC |
6,85 |
0,524 |
1,2 |
9,3 | 346 |
50 |
19/CC |
8,0 |
0,387 |
1,4 |
10,8 | 472 |
70 |
19/CC |
9,7 |
0,268 |
1,4 |
12,5 | 676 |
95 |
19/CC |
11,3 |
0,193 |
1,6 |
14,5 | 916 |
120 |
19/CC |
12,7 |
0,153 |
1,6 |
15,9 | 1142 |
150 |
19/CC |
14,13 |
0,124 |
1,8 |
17,7 | 1415 |
185 |
37/CC |
15,7 |
0,0991 |
2,0 |
19,7 | 1755 |
240 |
37/CC |
18,03 |
0,0754 |
2,2 |
22,4 | 2304 |
300 |
61/CC |
20,4 |
0,0601 |
2,4 |
25,2 | 2938 |
400 |
61/CC |
23,2 |
0,0470 |
2,6 |
28,4 | 3783 |
500 |
61/CC |
26,2 |
0,0366 |
2,8 |
31,8 | 4805 |
630 |
61/CC |
30,2 |
0,0283 |
2,8 |
35,8 | 6312 |
CC Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor
(*) Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm. Reference value: for design purposes, transportation, storage products. Not for evaluating the quality of products.
(**) Giá trị của CADIVI tốt hơn quy định của tiêu chuẩn AS/NZS 1125 CADIVI’s values are better than AS/NZS 1125 standard ones.
(E): Cáp nối đất có màu cách điện xanh lục/vàng; khi tiết diện > 4 mm2, cáp (E) có kích cỡ tương tự cáp pha
(E): Ground wires with green/yellow. insulation, the sizes of (E) cables are similar to phase cables for nominal areas > 4mm2.
Ngoài ra daiviet.biz cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. CADIVI is also committed to providing customized cable solution to suit any customer standards and requirements.
12.000 VND – 1.246.000 VND
968.000 VND – 4.961.000 VND