Cáp CVV/DATA − 0,6/1 kV & CVV/DSTA − 0,6/1 kV

SKU CVV/DATA Danh mục: Thương hiệu:
Miễn phí vận chuyển

khu vực nội thành

Bảo hành chính hãng

Bảo hành của nhà sản xuất

30 ngày hoàn tiền

nếu lỗi do nhà sản xuất

Mô tả sản phẩm

Trong lĩnh vực công nghiệp điện, việc lựa chọn dây cáp chất lượng cao là yếu tố quyết định đến sự an toàn và hiệu quả của hệ thống. Hai loại dây cáp phổ biến hiện nay là cáp CVV/DATA 0.6/1kVCVV/DSTA 0.6/1kV. Đây là những dòng cáp được thiết kế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu nghiêm ngặt trong truyền tải và phân phối điện.

TỔNG QUAN CVV/DATA 0.6/1kV & CVV/DSTA 0.6/1kV

Cáp CVV/DATA 0.6/1kV và CVV/DSTA 0.6/1kV loại dây điện, lõi đồng, vật liệu cách điện PVC, bọc kim loại, vỏ PVC. Được thiết kế cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, với điện áp định mức 0,6/1 kV, được lắp đặt một cách cố định.

Cáp CVV/DATA 0.6/1kV

Đặc điểm của cáp CVV/DATA 0.6/1kV

  • Cấu tạo: Lõi đồng nguyên chất, bọc cách điện PVC chất lượng cao.
  • Ứng dụng: Sử dụng trong các hệ thống điều khiển, đo lường và truyền tín hiệu điện áp thấp.
  • Ưu điểm: Chịu được môi trường khắc nghiệt, chống nhiễu tốt nhờ lớp bọc bảo vệ đặc biệt.

Đặc điểm của cáp CVV/DSTA 0.6/1kV

  • Cấu tạo: Lõi đồng kết hợp lớp bảo vệ kim loại (DSTA) tăng cường.
  • Ứng dụng: Được dùng trong môi trường yêu cầu khả năng chống nhiễu mạnh, như nhà máy sản xuất hoặc khu công nghiệp.
  • Ưu điểm: Chống chịu lực cơ học cao, đảm bảo an toàn trong điều kiện lắp đặt khắc nghiệt.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

  • IEC 60502-1 – Tiêu chuẩn về cáp điện lực có điện áp danh định đến 1 kV.
  • IEC 60228 – Tiêu chuẩn về ruột dẫn điện.
  • IEC 60332-1 – Tiêu chuẩn về khả năng chống cháy của cáp điện.

NHẬN BIẾT LÕI CÁP CVV/DATA 0.6/1kV và CVV/DSTA 0.6/1kV

Về màu sắc của lớp cách điện:

  • Đối với cáp 1 lõi: Màu đen.
  • Đối với cáp nhiều lõi: Màu đỏ, vàng, xanh dương, đen (trung tính), xanh lục và vàng (TER). Về vạch màu trên lớp cách điện màu trắng:
  • Cáp 1 lõi: không có vạch.

Cáp CVV/DSTA 0.6/1kV nhiều lõi: Màu đỏ, vàng, xanh dương, không có vạch (trung tính), xanh lục (TER). Ngoài ra, có thể thực hiện theo yêu cầu của khách hàng.

CẤU TRÚC CÁP CVV/DATA 0.6/1kV và CVV/DSTA 0.6/1kV

Cáp CVV/DATA 0.6/1kV

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:
  • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
  • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
  • 140OC with Nominal area larger than 300mm2.
  • 160OC with Nominal area up to and include 300mm2.

– CÁP CVV/DATA 0.6/1kV – 1 LÕI ( CVV/DATA CABLE – 1 CORE )

Ruột dẫn – Conductor

Chiều dày cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Chiều dày

băng nhôm

danh nghĩa

Nominal

thickness of

aluminum tape

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng gần đúng(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng(*)

Approx.

mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính

ruột dẫn

gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC

tối đa ở 20 0C

Max. DC

resistance

at 20 0C

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

kg/km

4

7/0,85

2,55

4,61

1,0

0,5

1,4

10,9

189

6

7/1,04

Hoặc/or CC

3,12

3,08

1,0

0,5

1,4

11,4

220

10

CC

3,75

1,83

1,0

0,5

1,4

12,1

269

16

CC

4,65

1,15

1,0

0,5

1,4

13,0

337

25

CC

5,8

0,727

1,2

0,5

1,4

14,5

458

35

CC

6,85

0,524

1,2

0,5

1,4

15,6

564

50

CC

8,0

0,387

1,4

0,5

1,5

17,3

724

70

CC

9,7

0,268

1,4

0,5

1,5

19,0

959

95

CC

11,3

0,193

1,6

0,5

1,6

21,2

1244

120

CC

12,7

0,153

1,6

0,5

1,6

22,6

1495

150

CC

14,13

0,124

1,8

0,5

1,7

24,6

1812

185

CC

15,7

0,0991

2,0

0,5

1,8

26,7

2200

240

CC

18,03

0,0754

2,2

0,5

1,9

29,7

2814

300

CC

20,4

0,0601

2,4

0,5

1,9

32,4

3503

400

CC

23,2

0,0470

2,6

0,5

2,1

36,4

4476

500

CC

26,2

0,0366

2,8

0,5

2,2

40,0

5587

630

CC

30,2

0,0283

2,8

0,5

2,3

44,1

7200

– CÁP CVV/DSTA 0.6/1kV – 2 ĐẾN 4 LÕI ( CVV/DSTA CABLE – 2 TO 4 CORES )

Ruột dẫn

Conductor

Chiều dày

cách

điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Chiều dày băng thép danh nghĩa

Nominal thickness

of steel tape

Chiều dày vỏ

danh nghĩa

Nominal thickness

of sheath

Đường kính tổng

gần đúng(*)

Approx. overall diameter

Khối lượng cáp

gần đúng(*)

Approx.

mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

kg/km

kg/km

kg/km

4

7/0,85

2,55

4,61

1,0

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

16,1

16,9

18,1

460

519

603

6

7/1,04

Hoặc/or CC

3,12

3,08

1,0

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

17,3

18,1

19,4

544

623

732

10

CC

3,75

1,83

0,8

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

17,7

18,7

20,2

552

677

824

16

CC

4,65

1,15

1,0

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

19,5

20,6

22,3

703

883

1089

25

CC

5,8

0,727

1,2

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

22,6

24,0

26,1

972

1247

1558

35

CC

6,85

0,524

1,2

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

24,7

26,2

28,6

1206

1568

1975

50

CC

8,0

0,387

1,4

0,2

0,2

0,2

1,8

1,9

2,0

27,8

29,7

33,1

1546

2047

2639

70

CC

9,7

0,268

1,4

0,2

0,2

0,5

1,9

2,0

2,1

31,4

34,0

38,6

2069

2809

4059

95

CC

11,3

0,193

1,6

0,2

0,5

0,5

2,1

2,2

2,3

36,2

39,9

43,8

2741

4172

5270

120

CC

12,7

0,153

1,6

0,5

0,5

0,5

2,2

2,3

2,4

40,4

43,1

47,8

3794

5005

6402

150

CC

14,13

0,124

1,8

0,5

0,5

0,5

2,3

2,4

2,6

44,2

47,6

53,0

4540

6079

7775

185

CC

15,7

0,0991

2,0

0,5

0,5

0,5

2,4

2,6

2,7

48,7

52,6

58,3

5496

7373

9462

240

CC

18,03

0,0754

2,2

0,5

0,5

0,5

2,6

2,8

3,0

54,9

59,3

65,5

6961

9434

12096

300

CC

20,4

0,0601

2,4

0,5

0,5

0,5

2,8

2,9

3,2

61,2

65,5

72,9

8666

11693

15099

400

CC

23,2

0,0470

2,6

0,5

0,5

0,5

3,1

3,2

3,5

68,2

73,3

81,6

10839

14739

19124

– CÁP CVV/DSTA 0.6/1kV – 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH ( CVV/DSTA CABLE – 3 PHASE +1 NEUTRAL CORES )

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Lõi pha – Phase conductor

Lõi trung tính – Neutral conductor

Chiều dày băng thép danh nghĩa

Nominal thickness

of steel tape

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness

of sheath

Đường kính tổng

gần đúng

(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng cáp

gần đúng

(*)

Approx. mass

Tiết

diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Điện

trở DC

tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

Tiết

diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Điện

trở DC

tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

mm2

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

3×4 + 1×2,5

4

7/0,85

2,55

1,0

4,61

2,5

7/0,67

2,01

0,8

7,41

0,2

1,8

17,5

564

3×6 + 1×4

6

7/1,04

3,12

1,0

3,08

4

7/0,85

2,55

1,0

4,61

0,2

1,8

19,1

698

3×10 + 1×6

10

CC

3,75

1,0

1,83

6

7/1,04

3,12

1,0

3,08

0,2

1,8

19,8

777

3×16 + 1×10

16

7/1,70

Hoặc/or CC

4,65

1,0

1,15

10

CC

3,75

1,0

1,83

0,2

1,8

21,8

1023

3×25 + 1×16

25

CC

5,8

1,2

0,727

16

CC

4,65

1,0

1,15

0,2

1,8

25,1

1439

3×35 + 1×16

35

CC

6,85

1,2

0,524

16

CC

4,65

1,0

1,15

0,2

1,8

27,1

1750

3×35 + 1×25

35

CC

6,85

1,2

0,524

25

CC

5,80

1,2

0,727

0,2

1,8

28,0

1870

3×50 + 1×25

50

CC

8,0

1,4

0,387

25

CC

5,80

1,2

0,727

0,2

1,9

31,0

2333

3×50 + 1×35

50

CC

8,0

1,4

0,387

35

CC

6,85

1,2

0,524

0,2

1,9

32,0

2472

3×70 + 1×35

70

CC

9,7

1,4

0,268

35

CC

6,85

1,2

0,524

0,2

2,0

35,3

3186

3×70 + 1×50

70

CC

9,7

1,4

0,268

50

CC

8,00

1,4

0,387

0,2

2,1

36,4

3357

3×95 + 1×50

95

CC

11,3

1,6

0,193

50

CC

8,00

1,4

0,387

0,5

2,2

41,4

4702

3×95 + 1×70

95

CC

11,3

1,6

0,193

70

CC

9,7

1,4

0,268

0,5

2,3

42,6

4973

3×120 + 1×70

120

CC

12,7

1,6

0,153

70

CC

9,7

1,4

0,268

0,5

2,3

45,6

5815

3×120 + 1×95

120

CC

12,7

1,6

0,153

95

CC

11,3

1,6

0,193

0,5

2,4

47,0

6134

3×150 + 1×70

150

CC

14,13

1,8

0,124

70

CC

9,7

1,4

0,268

0,5

2,5

49,2

6829

3×150 + 1×95

150

CC

14,13

1,8

0,124

95

CC

11,3

1,6

0,193

0,5

2,5

50,9

7153

3×185 + 1×95

185

CC

15,70

2,0

0,0991

95

CC

11,3

1,6

0,193

0,5

2,6

54,6

8369

3×185 + 1×120

185

CC

15,70

2,0

0,0991

120

CC

12,7

1,6

0,153

0,5

2,7

55,6

8665

3×240 + 1×120

240

CC

18,03

2,2

0,0754

120

CC

12,7

1,6

0,153

0,5

2,8

61,2

10650

3×240 + 1×150

240

CC

18,03

2,2

0,0754

150

CC

14,13

1,8

0,124

0,5

2,9

62,5

11015

3×240 + 1×185

240

CC

18,03

2,2

0,0754

185

CC

15,7

2,0

0,0991

0,5

2,9

63,6

11425

3×300 + 1×150

300

CC

20,40

2,4

0,0601

150

CC

14,13

1,8

0,124

0,5

3,0

67,7

13215

3×300 + 1×185

300

CC

20,40

2,4

0,0601

185

CC

15,7

2,0

0,0991

0,5

3,1

69,0

13658

3×400 + 1×185

400

CC

23,20

2,6

0,047

185

CC

15,7

2,0

0,0991

0,5

3,3

76,0

16681

3×400 + 1×240

400

CC

23,20

2,6

0,047

240

CC

18,03

2,2

0,0754

0,5

3,3

77,7

17343

– CC   Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor

– (*)   Giá trị của cáp có lớp bọc bên trong là ép đùn PVC, và là giá trị tham khảo để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm cáp CVV/DATA 0.6/1kV. ( Reference value of extruded PVC inner sheath: for design purposes, transportation, storage products. Not for evaluating the quality of products. )

Ngoài ra daiviet.biz cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. ( daiviet.biz is also committed to providing customized cable solution to suit any customer standards and requirements. )

Lý do nên chọn cáp CVV/DATA 0.6/1kV và CVV/DSTA 0.6/1kV

  • An toàn: Được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo truyền tải điện ổn định.
  • Độ bền: Khả năng chịu nhiệt, chống hóa chất và độ bền cơ học vượt trội.
  • Ứng dụng linh hoạt: Phù hợp cho nhiều môi trường khác nhau, từ dân dụng đến công nghiệp.

Kết luận

Dòng cáp CVV/DATA 0.6/1kV và CVV/DSTA 0.6/1kV là lựa chọn hàng đầu cho các hệ thống điện chuyên nghiệp. Sản phẩm không chỉ đảm bảo hiệu suất hoạt động mà còn mang đến sự an tâm về độ an toàn và tuổi thọ. Hãy lựa chọn đúng loại cáp để tối ưu hóa hệ thống của bạn!

0/5 (0 Reviews)
Sản phẩm liên quan
Gửi yêu cầu tư vấn sản phẩm