Cáp hạ thế CVV – 300/500 V

SKU CVV 300/500 V Danh mục: Thương hiệu:
Miễn phí vận chuyển

khu vực nội thành

Bảo hành chính hãng

Bảo hành của nhà sản xuất

30 ngày hoàn tiền

nếu lỗi do nhà sản xuất

Mô tả sản phẩm

Cáp CVV 300/500 V là dòng Cáp điện, lõi đồng, vật liệu cách điện PVC, lớp bọc PVC. Cáp có khả năng chịu nhiệt tốt, độ bền cơ học cao, đảm bảo an toàn trong quá trình truyền tải điện.

TỔNG QUAN CÁP CVV 300/500 V

Với điện áp định mức 300/500V, cáp CVV được sử dụng phổ biến trong hệ thống điện dân dụng, công nghiệp, tòa nhà và công trình hạ tầng, giúp cung cấp nguồn điện ổn định và an toàn. Cáp CVV 300/500 V được sử dụng trong hệ thống truyền tải và phân phối điện với điện áp 300/500 V, được lắp đặt một cách cố định.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG & NHẬN BIẾT LÕI Cáp CVV 300/500 V

TCVN 6610-4/ IEC 60227-4 • TCVN 6612/ IEC 60228.

Màu sắc cách điện của từng loại trong Cáp CVV 300/500 V:

  • Đỏ – Vàng – Xanh dương – Đen.
  • Hoặc có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.

CẤU TRÚC

Cáp CVV 300/500V là loại cáp điện hạ áp được thiết kế để truyền tải điện trong hệ thống dân dụng và công nghiệp với mức điện áp trung bình. Với cấu trúc nhiều lớp bảo vệ, loại cáp này đảm bảo khả năng cách điện an toàn, độ bền cơ học cao và khả năng chịu được các tác động từ môi trường bên ngoài. Để hiểu rõ hơn về đặc điểm và ưu điểm của loại cáp CVV 300/500V

cáp cvv 300/500v

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Điện áp định mức U0/U: 300/500 V.
  • Điện áp thử nghiệm: 2 kV (thời gian 5 phút).
  • Nhiệt độ tối đa cho phép của ruột dẫn trong điều kiện hoạt động bình thường là 70OC.
  • Nhiệt độ tối đa cho phép của ruột dẫn khi xảy ra sự cố ngắn mạch (không quá 5 giây) là 160OC.

CÁP CVV 300/500 V – 2 ĐẾN 4 LÕI. ( CÁP CVV 300/500 V CABLE – 2 TO 4 CORES. )

Ruột dẫn

Conductor

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng gần đúng(*)

Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng(*)

Approx. mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC tối đa ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

kg/km

kg/km

kg/km

1,5

7/0,52

1,56

12,1

0,7

1,2

1,2

1,2

9,1

9,6

10,4

123

143

171

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,8

1,2

1,2

1,2

10,4

11,0

11,9

169

199

242

4

7/0,85

2,55

4,61

0,8

1,2

1,2

1,4

11,5

12,2

13,6

220

265

338

6

7/1,04

3,12

3,08

0,8

1,2

1,4

1,84

12,6

13,8

15,4

284

359

459

10

CC

3,75

1,83

1,0

1,4

1,4

1,4

15,5

16,4

17,9

443

545

676

16

CC

4,65

1,15

1,0

1,4

1,4

1,4

17,7

18,8

20,5

614

766

956

25

CC

5,80

0,727

1,2

1,4

1,6

1,6

20,8

22,5

25,0

896

1151

1470

35

CC

6,85

0,524

1,2

1,6

1,6

1,6

23,7

25,2

27,6

1190

1506

1895

CC Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor

– (*)     : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài Cáp CVV 300/500 V ra, Thiết bị điện Đại Việt cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. Also Cáp CVV 300/500 V, daiviet.biz can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

0/5 (0 Reviews)
Sản phẩm liên quan
Gửi yêu cầu tư vấn sản phẩm