Cáp CVV ­− 0,6/1 kV

SKU CVV Danh mục: Thương hiệu:
Miễn phí vận chuyển

khu vực nội thành

Bảo hành chính hãng

Bảo hành của nhà sản xuất

30 ngày hoàn tiền

nếu lỗi do nhà sản xuất

Mô tả sản phẩm

Cáp CVV 0.6/1kV là loại dây cáp điện chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi trong hệ thống điện công nghiệp và dân dụng. Sản phẩm này đảm bảo an toàn, khả năng truyền dẫn điện ổn định và độ bền cao, phù hợp với các dự án xây dựng, nhà máy, xí nghiệp.

TỔNG QUAN CÁP CVV 0.6/1kV

Cáp CVV 0.6/1kV – là dòng cáp CVV điện lực, lõi đồng, cách điện bằng PVC, và vỏ bọc PVC. Được sử dụng trong hệ thống truyền tải và phân phối điện với điện áp 0,6/1 kV, được lắp đặt một cách cố định.

Cáp CVV 0.6/1kV

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CVV 0.6/1kV

Cáp CVV 0.6/1kV được sản xuất và kiểm định theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và Việt Nam, bao gồm:

  • TCVN 5935-1:2013 – Tiêu chuẩn Việt Nam về cáp điện lực có cách điện PVC.
  • IEC 60502-1 – Tiêu chuẩn quốc tế về cáp điện lực có điện áp danh định đến 1 kV.
  • TCVN 6612:2007 – Tiêu chuẩn về ruột dẫn điện bằng đồng.

Các tiêu chuẩn này đảm bảo Cáp CVV 0.6/1kV có độ bền, an toàn và hiệu suất hoạt động tối ưu trong các hệ thống điện.

NHẬN BIẾT LÕI CÁP CVV 0.6/1kV

Cáp CVV 0.6/1kV Về màu sắc của lớp cách điện:

  • Cáp đơn lõi: Màu đen.
  • Cáp đơn lõi: Không có vạch.
  • Cáp CVV 0.6/1kV đa lõi: Các màu đỏ, vàng, xanh dương, không có vạch (trung tính) và xanh lục (TER). Ngoài ra, có thể thực hiện theo yêu cầu của khách hàng về dòng Cáp CVV 0.6/1kV

CẤU TRÚC CVV 0.6/1kV

Cáp CVV 0.6/1kV gồm các thành phần chính sau:

  • Ruột dây dẫn: Thường được làm từ đồng nhãn hoán giúp tăng hiệu suất truyền dẫn.
  • Lớp cách điện: Làm từ nhựa PVC có tính cách điện tốt, an toàn khi sử dụng.
  • Lớp bảo vệ: Nhựa PVC bên ngoài giúp bảo vệ dây tránh tác động từ môi trường

cáp cvv 0.6/1kv

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CÁP CVV 0.6/1kV

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:
  • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
  • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
  • 140OC with Nominal area larger than 300mm2.
  • 160OC with Nominal area up to and include 300mm2.

CÁP CVV 0.6/1kV – 1 ĐẾN 4 LÕI ( CVV CABLE – 1 TO 4 CORES. )

Ruột dẫn

Conductor

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng gần đúng(*)

Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng(*)

Approx. mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

1

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

1

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

1

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

kg/km

kg/km

kg/km

kg/km

1,5

7/0,52

1,56

12,1

0,8

1,4

1,8

1,8

1,8

5,5

10,6

11,1

11,9

46

157

179

212

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,8

1,4

1,8

1,8

1,8

5,9

11,5

12,0

13,0

59

196

228

273

4

7/0,85

2,55

4,61

1,0

1,4

1,8

1,8

1,8

6,9

13,3

14,1

15,3

84

276

325

394

6

7/1,04

3,12

3,08

1,0

1,4

1,8

1,8

1,8

7,4

14,5

15,3

16,6

108

345

412

504

10

CC

3,75

1,83

1,0

1,4

1,8

1,8

1,8

8,1

14,9

15,9

17,4

149

346

459

586

16

CC

4,65

1,15

1,0

1,4

1,8

1,8

1,8

9,0

16,7

17,8

19,5

207

474

639

822

25

CC

5,8

0,727

1,2

1,4

1,8

1,8

1,8

10,5

19,8

21,2

23,3

308

701

958

1240

35

CC

6,85

0,524

1,2

1,4

1,8

1,8

1,8

11,6

21,9

23,4

25,8

402

906

1249

1623

50

CC

8,0

0,387

1,4

1,4

1,8

1,8

1,9

13,1

25,0

26,8

29,8

536

1204

1670

2189

70

CC

9,7

0,268

1,4

1,4

1,9

2,0

2,1

14,8

28,6

30,8

34,2

750

1681

2359

3095

95

CC

11,3

0,193

1,6

1,5

2,0

2,1

2,2

17,0

32,8

35,3

39,3

1006

2247

3161

4152

120

CC

12,7

0,153

1,6

1,5

2,1

2,2

2,3

18,4

35,8

38,5

43,0

1240

2770

3908

5154

150

CC

14,13

0,124

1,8

1,6

2,2

2,3

2,5

20,4

39,6

42,6

48,0

1533

3412

4835

6366

185

CC

15,7

0,0991

2,0

1,7

2,4

2,5

2,7

22,6

43,9

47,7

53,1

1894

4222

5974

7874

240

CC

18,03

0,0754

2,2

1,8

2,6

2,7

2,9

25,5

50,1

53,9

60,1

2471

5516

7799

10282

300

CC

20,4

0,0601

2,4

1,9

2,7

2,9

3,1

28,4

55,9

60,3

67,6

3137

6972

9902

13068

400

CC

23,2

0,0470

2,6

2,0

3,0

3,1

3,4

31,8

62,8

67,9

75,8

4019

8948

12698

16774

500

CC

26,2

0,0366

2,8

2,1

35,4

5082

630

CC

30,2

0,0283

2,8

2,2

39,6

6639

– CÁP CVV 0.6/1kV – 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH. ( CVV CABLE – 3 PHASE +1NEUTRAL CORES )

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Lõi pha – Phase conductor

Lõi trung tính – Neutral conductor

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness

of sheath

Đường kính tổng

gần đúng(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng(*)

Approx. mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

mm2

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

3×4 + 1×2,5

4

7/0,85

2,55

1,0

4,61

2,5

7/0,67

2,01

0,8

7,41

1,8

14,7

362

3×6 + 1×4

6

7/1,04

3,12

1,0

3,08

4

7/0,85

2,55

1,0

4,61

1,8

16,3

474

3×10 + 1×6

10

CC

3,75

1,0

1,83

6

7/1,04

3,12

1,0

3,08

1,8

17,0

545

3×16 + 1×10

16

CC

4,65

1,0

1,15

10

CC

3,75

1,0

1,83

1,8

19,0

763

3×25 + 1×16

25

CC

5,8

1,2

0,727

16

CC

4,65

1,0

1,15

1,8

22,3

1134

3×35 + 1×16

35

CC

6,85

1,2

0,524

16

CC

4,65

1,0

1,15

1,8

24,3

1420

3×35 + 1×25

35

CC

6,85

1,2

0,524

25

CC

5,80

1,2

0,727

1,8

25,2

1527

3×50 + 1×25

50

CC

8,0

1,4

0,387

25

CC

5,80

1,2

0,727

1,9

28,2

1951

3×50 + 1×35

50

CC

8,0

1,4

0,387

35

CC

6,85

1,2

0,524

1,9

28,8

2049

3×70 + 1×35

70

CC

9,7

1,4

0,268

35

CC

6,85

1,2

0,524

2,0

32,1

2717

3×70 + 1×50

70

CC

9,7

1,4

0,268

50

CC

8,00

1,4

0,387

2,0

33,0

2860

3×95 + 1×50

95

CC

11,3

1,6

0,193

50

CC

8,00

1,4

0,387

2,2

37,0

3664

3×95 + 1×70

95

CC

11,3

1,6

0,193

70

CC

9,7

1,4

0,268

2,2

38,0

3890

3×120 + 1×70

120

CC

12,7

1,6

0,153

70

CC

9,7

1,4

0,268

2,3

40,8

4628

3×120 + 1×95

120

CC

12,7

1,6

0,153

95

CC

11,3

1,6

0,193

2,3

42,0

4893

3×150 + 1×70

150

CC

14,13

1,8

0,124

70

CC

9,7

1,4

0,268

2,4

44,3

5525

3×150 + 1×95

150

CC

14,13

1,8

0,124

95

CC

11,3

1,6

0,193

2,4

45,9

5802

3×185 + 1×95

185

CC

15,70

2,0

0,0991

95

CC

11,3

1,6

0,193

2,6

49,8

6933

3×185 + 1×120

185

CC

15,70

2,0

0,0991

120

CC

12,7

1,6

0,153

2,6

50,7

7182

3×240 + 1×120

240

CC

18,03

2,2

0,0754

120

CC

12,7

1,6

0,153

2,8

56,0

8982

3×240 + 1×150

240

CC

18,03

2,2

0,0754

150

CC

14,13

1,8

0,124

2,8

57,1

9288

3×240 + 1×185

240

CC

18,03

2,2

0,0754

185

CC

15,7

2,0

0,0991

2,8

58,3

9662

3×300 + 1×150

300

CC

20,40

2,4

0,0601

150

CC

14,13

1,8

0,124

3,0

62,5

11362

3×300 + 1×185

300

CC

20,40

2,4

0,0601

185

CC

15,7

2,0

0,0991

3,0

63,7

11741

3×400 + 1×185

400

CC

23,20

2,6

0,047

185

CC

15,7

2,0

0,0991

3,2

70,2

14498

3×400 + 1×240

400

CC

23,20

2,6

0,047

240

CC

18,03

2,2

0,0754

3,3

72,1

15138

– CC    :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)     : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm Cáp CVV 0.6/1kV nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra daiviet.biz cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. ( Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements. )

0/5 (0 Reviews)
Sản phẩm liên quan
Gửi yêu cầu tư vấn sản phẩm