khu vực nội thành
Bảo hành của nhà sản xuất
nếu lỗi do nhà sản xuất
CXV/DATA 0.6/1kV & CXV/DSTA 0.6/1kVlà dòng cáp điện lực hạ thế có ruột dẫn bằng đồng, cách điện và vỏ bọc bằng PVC, được thiết kế thêm lớp giáp kim loại giúp tăng cường khả năng bảo vệ cơ học. Loại CXV/DATA sử dụng băng nhôm (DATA) để chống nhiễu điện từ và hạn chế tác động điện từ từ môi trường ngoài, trong khi CXV/DSTA sử dụng giáp băng thép (DSTA) để tăng khả năng chịu lực cơ học cao.
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁP CXV/DATA 0.6/1kV – 1 LÕI. CXV/DATA 0.6/1kV CABLE – 1 CORE.
Ruột dẫn – Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Chiều dày băng nhôm danh nghĩa Nominal thickness of aluminum tape |
Chiều dày vỏ danh nghĩa Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng(*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng(*) Approx. mass |
|||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area |
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa Number/Nominal Dia.of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
|||||
mm2 |
N0/mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
4,61 |
0,7 |
0,5 |
1,4 |
10,3 |
168 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
0,7 |
0,5 |
1,4 |
10,8 |
197 |
10 |
CC |
3,75 |
1,83 |
0,7 |
0,5 |
1,4 |
11,5 |
245 |
16 |
CC |
4,65 |
1,15 |
0,7 |
0,5 |
1,4 |
12,4 |
311 |
25 |
CC |
5,8 |
0,727 |
0,9 |
0,5 |
1,4 |
13,9 |
425 |
35 |
CC |
6,85 |
0,524 |
0,9 |
0,5 |
1,4 |
15,0 |
528 |
50 |
CC |
8,0 |
0,387 |
1,0 |
0,5 |
1,4 |
16,3 |
667 |
70 |
CC |
9,7 |
0,268 |
1,1 |
0,5 |
1,5 |
18,4 |
908 |
95 |
CC |
11,3 |
0,193 |
1,1 |
0,5 |
1,6 |
20,2 |
1166 |
120 |
CC |
12,7 |
0,153 |
1,2 |
0,5 |
1,6 |
21,8 |
1419 |
150 |
CC |
14,13 |
0,124 |
1,4 |
0,5 |
1,7 |
23,8 |
1723 |
185 |
CC |
15,7 |
0,0991 |
1,6 |
0,5 |
1,7 |
25,8 |
2085 |
240 |
CC |
18,03 |
0,0754 |
1,7 |
0,5 |
1,8 |
28,5 |
2666 |
300 |
CC |
20,4 |
0,0601 |
1,8 |
0,5 |
1,9 |
31,2 |
3333 |
400 |
CC |
23,2 |
0,0470 |
2,0 |
0,5 |
2,0 |
35,0 |
4258 |
500 |
CC |
26,2 |
0,0366 |
2,2 |
0,5 |
2,1 |
38,6 |
5334 |
630 |
CC |
30,2 |
0,0283 |
2,4 |
0,5 |
2,3 |
43,3 |
6959 |
– CC: Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor
– (*) : Giá trị của cáp có lớp bọc bên trong là ép đùn PVC, và là giá trị tham khảo để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Reference value of extruded PVC inner sheath: for design purposes, transportation, storage products. Not for evaluating the quality of products.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. (Dai Viet is also committed to providing customized cable solution to suit any customer standards and requirements)
CÁP CXV/DATA 0.6/1kV – 2 ĐẾN 4 LÕI. CXV/DATA 0.6/1kV CABLE – 2 TO 4 CORES.
Ruột dẫn Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Chiều dày băng thép danh nghĩa Nominal thickness of steel tape |
Chiều dày vỏ danh nghĩa Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng(*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng(*) Approx. mass |
|||||||||||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area |
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa Number/Nominal Dia.of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
|
mm2 |
N0/mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
kg/km |
kg/km |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
4,61 |
0,7 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
14,9 |
15,6 |
16,6 |
397 |
446 |
516 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
0,7 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
16,1 |
16,8 |
18,0 |
476 |
543 |
636 |
10 |
CC |
3,75 |
1,83 |
0,7 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
16,5 |
17,4 |
18,7 |
495 |
607 |
736 |
16 |
CC |
4,65 |
1,15 |
0,7 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
18,3 |
19,3 |
20,9 |
641 |
804 |
990 |
25 |
CC |
5,8 |
0,727 |
0,9 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
21,4 |
22,7 |
24,6 |
896 |
1147 |
1432 |
35 |
CC |
6,85 |
0,524 |
0,9 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
23,5 |
24,9 |
27,2 |
1121 |
1458 |
1834 |
50 |
CC |
8,0 |
0,387 |
1,0 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
1,8 |
1,8 |
1,9 |
26,2 |
27,8 |
30,6 |
1427 |
1879 |
2393 |
70 |
CC |
9,7 |
0,268 |
1,1 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
1,9 |
1,9 |
2,0 |
30,2 |
32,5 |
35,8 |
1952 |
2638 |
3375 |
95 |
CC |
11,3 |
0,193 |
1,1 |
0,2 |
0,2 |
0,5 |
2,0 |
2,1 |
2,2 |
34,0 |
36,3 |
41,2 |
2540 |
3431 |
4906 |
120 |
CC |
12,7 |
0,153 |
1,2 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
2,1 |
2,2 |
2,4 |
38,6 |
41,2 |
45,9 |
3576 |
4724 |
6063 |
150 |
CC |
14,13 |
0,124 |
1,4 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
2,3 |
2,4 |
2,5 |
42,6 |
45,9 |
50,9 |
4310 |
5772 |
7358 |
185 |
CC |
15,7 |
0,0991 |
1,6 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
2,4 |
2,5 |
2,7 |
47,1 |
50,7 |
56,0 |
5231 |
6996 |
8944 |
240 |
CC |
18,03 |
0,0754 |
1,7 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
2,6 |
2,7 |
2,9 |
52,9 |
56,9 |
62,9 |
6615 |
8945 |
11470 |
300 |
CC |
20,4 |
0,0601 |
1,8 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
2,7 |
2,9 |
3,1 |
58,7 |
62,9 |
69,5 |
8202 |
11108 |
14289 |
400 |
CC |
23,2 |
0,0470 |
2,0 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
3,0 |
3,1 |
3,4 |
65,6 |
70,1 |
78,5 |
14002 |
10304 |
18203 |
– CC: Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor
– (*): Giá trị của cáp có lớp bọc bên trong là ép đùn PVC, và là giá trị tham khảo để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Reference value of extruded PVC inner sheath: for design purposes, transportation, storage products. Not for evaluating the quality of products.
Ngoài ra Đại Việt cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. (Dai Vietis also committed to providing customized cable solution to suit any customer standards and requirements)
– CÁP CXV/DATA 0.6/1kV – 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH. CXV/DATA 0.6/1kVCABLE – 3 PHASE + 1 NEUTRAL CORES.
Tiết diện danh nghĩa Nominal area
|
Lõi pha – Phase conductor |
Lõi trung tính – Neutral conductor |
Chiều dày băng thép danh nghĩa Nominal thickness of steel tape
|
Chiều dày vỏ danh nghĩa Nominal thickness of sheath
|
Đường kính tổng gần đúng (*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng (*) Approx. mass |
||||||||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area
|
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa Number/Nominal Dia.of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
Tiết diện danh nghĩa Nominal area
|
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa Number/Nominal Dia.of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
|||||
mm2 |
mm2 |
N0/mm |
mm |
mm |
Ω/km |
mm2 |
N0/mm |
mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
3×4 + 1×2,5 |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
0,7 |
4,61 |
2,5 |
7/0,67 |
2,01 |
0,7 |
7,41 |
0,2 |
1,8 |
16,3 |
490 |
3×6 + 1×4 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
0,7 |
3,08 |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
0,7 |
4,61 |
0,2 |
1,8 |
17,6 |
605 |
3×10 + 1×6 |
10 |
CC |
3,75 |
0,7 |
1,83 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
0,7 |
3,08 |
0,2 |
1,8 |
18,3 |
691 |
3×16 + 1×10 |
16 |
CC |
4,65 |
0,7 |
1,15 |
10 |
CC |
3,75 |
0,7 |
1,83 |
0,2 |
1,8 |
20,3 |
926 |
3×25 + 1×16 |
25 |
CC |
5,8 |
0,9 |
0,727 |
16 |
CC |
4,65 |
0,7 |
1,15 |
0,2 |
1,8 |
23,7 |
1320 |
3×35 + 1×16 |
35 |
CC |
6,85 |
0,9 |
0,524 |
16 |
CC |
4,65 |
0,7 |
1,15 |
0,2 |
1,8 |
25,6 |
1620 |
3×35 + 1×25 |
35 |
CC |
6,85 |
0,9 |
0,524 |
25 |
CC |
5,80 |
0,9 |
0,727 |
0,2 |
1,8 |
26,5 |
1733 |
3×50 + 1×25 |
50 |
CC |
8,0 |
1,0 |
0,387 |
25 |
CC |
5,80 |
0,9 |
0,727 |
0,2 |
1,8 |
29,0 |
2141 |
3×50 + 1×35 |
50 |
CC |
8,0 |
1,0 |
0,387 |
35 |
CC |
6,85 |
0,9 |
0,524 |
0,2 |
1,9 |
29,8 |
2255 |
3×70 + 1×35 |
70 |
CC |
9,7 |
1,1 |
0,268 |
35 |
CC |
6,85 |
0,9 |
0,524 |
0,2 |
2,0 |
33,8 |
2998 |
3×70 + 1×50 |
70 |
CC |
9,7 |
1,1 |
0,268 |
50 |
CC |
8,00 |
1,0 |
0,387 |
0,2 |
2,0 |
34,6 |
3139 |
3×95 + 1×50 |
95 |
CC |
11,3 |
1,1 |
0,193 |
50 |
CC |
8,00 |
1,0 |
0,387 |
0,5 |
2,1 |
38,9 |
4370 |
3×95 + 1×70 |
95 |
CC |
11,3 |
1,1 |
0,193 |
70 |
CC |
9,7 |
1,1 |
0,268 |
0,5 |
2,2 |
40,3 |
4641 |
3×120 + 1×70 |
120 |
CC |
12,7 |
1,2 |
0,153 |
70 |
CC |
9,7 |
1,1 |
0,268 |
0,5 |
2,3 |
43,3 |
5458 |
3×120 + 1×95 |
120 |
CC |
12,7 |
1,2 |
0,153 |
95 |
CC |
11,3 |
1,1 |
0,193 |
0,5 |
2,3 |
44,3 |
5725 |
3×150 + 1×70 |
150 |
CC |
14,13 |
1,4 |
0,124 |
70 |
CC |
9,7 |
1,1 |
0,268 |
0,5 |
2,4 |
47,2 |
6458 |
3×150 + 1×95 |
150 |
CC |
14,13 |
1,4 |
0,124 |
95 |
CC |
11,3 |
1,1 |
0,193 |
0,5 |
2,4 |
48,2 |
6728 |
3×185 + 1×95 |
185 |
CC |
15,70 |
1,6 |
0,0991 |
95 |
CC |
11,3 |
1,1 |
0,193 |
0,5 |
2,6 |
52,6 |
7937 |
3×185 + 1×120 |
185 |
CC |
15,70 |
1,6 |
0,0991 |
120 |
CC |
12,7 |
1,2 |
0,153 |
0,5 |
2,6 |
53,5 |
8213 |
3×240 + 1×120 |
240 |
CC |
18,03 |
1,7 |
0,0754 |
120 |
CC |
12,7 |
1,2 |
0,153 |
0,5 |
2,8 |
58,9 |
10117 |
3×240 + 1×150 |
240 |
CC |
18,03 |
1,7 |
0,0754 |
150 |
CC |
14,13 |
1,4 |
0,124 |
0,5 |
2,8 |
60,0 |
10442 |
3×240 + 1×185 |
240 |
CC |
18,03 |
1,7 |
0,0754 |
185 |
CC |
15,7 |
1,6 |
0,0991 |
0,5 |
2,8 |
61,2 |
10835 |
3×300 + 1×150 |
300 |
CC |
20,40 |
1,8 |
0,0601 |
150 |
CC |
14,13 |
1,4 |
0,124 |
0,5 |
2,9 |
64,8 |
12525 |
3×300 + 1×185 |
300 |
CC |
20,40 |
1,8 |
0,0601 |
185 |
CC |
15,7 |
1,6 |
0,0991 |
0,5 |
3,0 |
66,2 |
12951 |
3×400 + 1×185 |
400 |
CC |
23,20 |
2,0 |
0,047 |
185 |
CC |
15,7 |
1,6 |
0,0991 |
0,5 |
3,2 |
72,8 |
15799 |
3×400 + 1×240 |
400 |
CC |
23,20 |
2,0 |
0,047 |
240 |
CC |
18,03 |
1,7 |
0,0754 |
0,5 |
3,2 |
74,7 |
16497 |
– CC: Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor
– (*): Giá trị của cáp có lớp bọc bên trong là ép đùn PVC, và là giá trị tham khảo để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra Đại Việt cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. (Also, Dai Viet can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements)
Đảm bảo truyền tải điện ổn định và an toàn cho các hệ thống điện hạ thế.
CXV/DATA phù hợp môi trường cần chống nhiễu điện từ.
CXV/DSTA lý tưởng cho nơi cần chống va đập, chịu tải cơ học.
Điện áp định mức: 0.6/1 kV.
Cáp Hạ Thế CXV/DATA 0.6/1kV là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống điện yêu cầu an toàn tuyệt đối, giúp bảo vệ hiệu quả và ổn định các công trình công nghiệp.