Cáp Hạ Thế CXV/DATA 0.6/1kV & CXV/DSTA 0.6/1kV

Danh mục: Thương hiệu:
Miễn phí vận chuyển

khu vực nội thành

Bảo hành chính hãng

Bảo hành của nhà sản xuất

30 ngày hoàn tiền

nếu lỗi do nhà sản xuất

Mô tả sản phẩm

CXV/DATA 0.6/1kV & CXV/DSTA 0.6/1kVlà dòng cáp điện lực hạ thế có ruột dẫn bằng đồng, cách điện và vỏ bọc bằng PVC, được thiết kế thêm lớp giáp kim loại giúp tăng cường khả năng bảo vệ cơ học. Loại CXV/DATA sử dụng băng nhôm (DATA) để chống nhiễu điện từ và hạn chế tác động điện từ từ môi trường ngoài, trong khi CXV/DSTA sử dụng giáp băng thép (DSTA) để tăng khả năng chịu lực cơ học cao.

TỔNG QUAN CXV/DATA 0.6/1kV

Cáp CXV/DATA, CXV/DSTA dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
CXV/DATA 0.6/1kV

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CXV/DATA 0.6/1kV

TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
TCVN 6612/ IEC 60228

NHẬN BIẾT LÕI CXV/DATA 0.6/1kV

Bằng băng màu:
Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương – không băng màu (trung tính) – xanh lục (TER).
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC CXV/DATA 0.6/1kV

CXV/DATA 0.6/1kV

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CXV/DATA 0.6/1kV

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 90OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 250OC.

CÁP CXV/DATA 0.6/1kV – 1 LÕI.                                                               CXV/DATA 0.6/1kV CABLE – 1 CORE.

Ruột dẫn – Conductor

Chiều dày cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Chiều dày

băng nhôm

danh nghĩa

Nominal

thickness of

aluminum tape

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng gần đúng(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng(*)

Approx.

mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính

ruột dẫn

gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC

tối đa ở 20 0C

Max. DC

resistance

at 20 0C

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

kg/km

4

7/0,85

2,55

4,61

0,7

0,5

1,4

10,3

168

6

7/1,04

3,12

3,08

0,7

0,5

1,4

10,8

197

10

CC

3,75

1,83

0,7

0,5

1,4

11,5

245

16

CC

4,65

1,15

0,7

0,5

1,4

12,4

311

25

CC

5,8

0,727

0,9

0,5

1,4

13,9

425

35

CC

6,85

0,524

0,9

0,5

1,4

15,0

528

50

CC

8,0

0,387

1,0

0,5

1,4

16,3

667

70

CC

9,7

0,268

1,1

0,5

1,5

18,4

908

95

CC

11,3

0,193

1,1

0,5

1,6

20,2

1166

120

CC

12,7

0,153

1,2

0,5

1,6

21,8

1419

150

CC

14,13

0,124

1,4

0,5

1,7

23,8

1723

185

CC

15,7

0,0991

1,6

0,5

1,7

25,8

2085

240

CC

18,03

0,0754

1,7

0,5

1,8

28,5

2666

300

CC

20,4

0,0601

1,8

0,5

1,9

31,2

3333

400

CC

23,2

0,0470

2,0

0,5

2,0

35,0

4258

500

CC

26,2

0,0366

2,2

0,5

2,1

38,6

5334

630

CC

30,2

0,0283

2,4

0,5

2,3

43,3

6959

– CC: Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor

– (*) : Giá trị của cáp có lớp bọc bên trong là ép đùn PVC, và là giá trị tham khảo để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Reference value of extruded PVC inner sheath: for design purposes, transportation, storage products. Not for evaluating the quality of products.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. (Dai Viet is also committed to providing customized cable solution to suit any customer standards and requirements)

 CÁP CXV/DATA 0.6/1kV – 2 ĐẾN 4 LÕI.                                              CXV/DATA 0.6/1kV CABLE – 2 TO 4 CORES.

Ruột dẫn

Conductor

Chiều dày

cách

điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Chiều dày băng thép danh nghĩa

Nominal thickness

of steel tape

Chiều dày vỏ

danh nghĩa

Nominal thickness

of sheath

Đường kính tổng

gần đúng(*)

Approx. overall diameter

Khối lượng cáp

gần đúng(*)

Approx.

mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

kg/km

kg/km

kg/km

4

7/0,85

2,55

4,61

0,7

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

14,9

15,6

16,6

397

446

516

6

7/1,04

3,12

3,08

0,7

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

16,1

16,8

18,0

476

543

636

10

CC

3,75

1,83

0,7

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

16,5

17,4

18,7

495

607

736

16

CC

4,65

1,15

0,7

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

18,3

19,3

20,9

641

804

990

25

CC

5,8

0,727

0,9

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

21,4

22,7

24,6

896

1147

1432

35

CC

6,85

0,524

0,9

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

23,5

24,9

27,2

1121

1458

1834

50

CC

8,0

0,387

1,0

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,9

26,2

27,8

30,6

1427

1879

2393

70

CC

9,7

0,268

1,1

0,2

0,2

0,2

1,9

1,9

2,0

30,2

32,5

35,8

1952

2638

3375

95

CC

11,3

0,193

1,1

0,2

0,2

0,5

2,0

2,1

2,2

34,0

36,3

41,2

2540

3431

4906

120

CC

12,7

0,153

1,2

0,5

0,5

0,5

2,1

2,2

2,4

38,6

41,2

45,9

3576

4724

6063

150

CC

14,13

0,124

1,4

0,5

0,5

0,5

2,3

2,4

2,5

42,6

45,9

50,9

4310

5772

7358

185

CC

15,7

0,0991

1,6

0,5

0,5

0,5

2,4

2,5

2,7

47,1

50,7

56,0

5231

6996

8944

240

CC

18,03

0,0754

1,7

0,5

0,5

0,5

2,6

2,7

2,9

52,9

56,9

62,9

6615

8945

11470

300

CC

20,4

0,0601

1,8

0,5

0,5

0,5

2,7

2,9

3,1

58,7

62,9

69,5

8202

11108

14289

400

CC

23,2

0,0470

2,0

0,5

0,5

0,5

3,0

3,1

3,4

65,6

70,1

78,5

14002

10304

18203

– CC: Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor

– (*): Giá trị của cáp có lớp bọc bên trong là ép đùn PVC, và là giá trị tham khảo để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Reference value of extruded PVC inner sheath: for design purposes, transportation, storage products. Not for evaluating the quality of products.
Ngoài ra Đại Việt cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. (Dai Vietis also committed to providing customized cable solution to suit any customer standards and requirements)

– CÁP CXV/DATA 0.6/1kV – 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH.          CXV/DATA 0.6/1kVCABLE – 3 PHASE + 1 NEUTRAL CORES.

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Lõi pha – Phase conductor

Lõi trung tính – Neutral conductor

Chiều dày băng thép danh nghĩa

Nominal thickness

of steel tape

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness

of sheath

Đường kính tổng

gần đúng

(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng cáp

gần đúng

(*)

Approx. mass

Tiết

diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Điện

trở DC

tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

Tiết

diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Điện

trở DC

tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

mm2

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

3×4 + 1×2,5

4

7/0,85

2,55

0,7

4,61

2,5

7/0,67

2,01

0,7

7,41

0,2

1,8

16,3

490

3×6 + 1×4

6

7/1,04

3,12

0,7

3,08

4

7/0,85

2,55

0,7

4,61

0,2

1,8

17,6

605

3×10 + 1×6

10

CC

3,75

0,7

1,83

6

7/1,04

3,12

0,7

3,08

0,2

1,8

18,3

691

3×16 + 1×10

16

CC

4,65

0,7

1,15

10

CC

3,75

0,7

1,83

0,2

1,8

20,3

926

3×25 + 1×16

25

CC

5,8

0,9

0,727

16

CC

4,65

0,7

1,15

0,2

1,8

23,7

1320

3×35 + 1×16

35

CC

6,85

0,9

0,524

16

CC

4,65

0,7

1,15

0,2

1,8

25,6

1620

3×35 + 1×25

35

CC

6,85

0,9

0,524

25

CC

5,80

0,9

0,727

0,2

1,8

26,5

1733

3×50 + 1×25

50

CC

8,0

1,0

0,387

25

CC

5,80

0,9

0,727

0,2

1,8

29,0

2141

3×50 + 1×35

50

CC

8,0

1,0

0,387

35

CC

6,85

0,9

0,524

0,2

1,9

29,8

2255

3×70 + 1×35

70

CC

9,7

1,1

0,268

35

CC

6,85

0,9

0,524

0,2

2,0

33,8

2998

3×70 + 1×50

70

CC

9,7

1,1

0,268

50

CC

8,00

1,0

0,387

0,2

2,0

34,6

3139

3×95 + 1×50

95

CC

11,3

1,1

0,193

50

CC

8,00

1,0

0,387

0,5

2,1

38,9

4370

3×95 + 1×70

95

CC

11,3

1,1

0,193

70

CC

9,7

1,1

0,268

0,5

2,2

40,3

4641

3×120 + 1×70

120

CC

12,7

1,2

0,153

70

CC

9,7

1,1

0,268

0,5

2,3

43,3

5458

3×120 + 1×95

120

CC

12,7

1,2

0,153

95

CC

11,3

1,1

0,193

0,5

2,3

44,3

5725

3×150 + 1×70

150

CC

14,13

1,4

0,124

70

CC

9,7

1,1

0,268

0,5

2,4

47,2

6458

3×150 + 1×95

150

CC

14,13

1,4

0,124

95

CC

11,3

1,1

0,193

0,5

2,4

48,2

6728

3×185 + 1×95

185

CC

15,70

1,6

0,0991

95

CC

11,3

1,1

0,193

0,5

2,6

52,6

7937

3×185 + 1×120

185

CC

15,70

1,6

0,0991

120

CC

12,7

1,2

0,153

0,5

2,6

53,5

8213

3×240 + 1×120

240

CC

18,03

1,7

0,0754

120

CC

12,7

1,2

0,153

0,5

2,8

58,9

10117

3×240 + 1×150

240

CC

18,03

1,7

0,0754

150

CC

14,13

1,4

0,124

0,5

2,8

60,0

10442

3×240 + 1×185

240

CC

18,03

1,7

0,0754

185

CC

15,7

1,6

0,0991

0,5

2,8

61,2

10835

3×300 + 1×150

300

CC

20,40

1,8

0,0601

150

CC

14,13

1,4

0,124

0,5

2,9

64,8

12525

3×300 + 1×185

300

CC

20,40

1,8

0,0601

185

CC

15,7

1,6

0,0991

0,5

3,0

66,2

12951

3×400 + 1×185

400

CC

23,20

2,0

0,047

185

CC

15,7

1,6

0,0991

0,5

3,2

72,8

15799

3×400 + 1×240

400

CC

23,20

2,0

0,047

240

CC

18,03

1,7

0,0754

0,5

3,2

74,7

16497

– CC: Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor

– (*): Giá trị của cáp có lớp bọc bên trong là ép đùn PVC, và là giá trị tham khảo để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra Đại Việt cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. (Also, Dai Viet can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements) 

Đặc điểm nổi bật của CXV/DATA 0.6/1kV

  • Đảm bảo truyền tải điện ổn định và an toàn cho các hệ thống điện hạ thế.

  • CXV/DATA phù hợp môi trường cần chống nhiễu điện từ.

  • CXV/DSTA lý tưởng cho nơi cần chống va đập, chịu tải cơ học.

  • Điện áp định mức: 0.6/1 kV.

Kết luận CXV/DATA 0.6/1kV

Cáp Hạ Thế CXV/DATA 0.6/1kV là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống điện yêu cầu an toàn tuyệt đối, giúp bảo vệ hiệu quả và ổn định các công trình công nghiệp.

0/5 (0 Reviews)
Sản phẩm liên quan
Gửi yêu cầu tư vấn sản phẩm