khu vực nội thành
Bảo hành của nhà sản xuất
nếu lỗi do nhà sản xuất
Cáp Cadivi CXV 0.6/1kV 400 mm2 là sản phẩm dây cáp điện có lớp cách điện XLPE cao cấp, được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống điện công nghiệp và dân dụng. Với khả năng chịu nhiệt, độ bền cao và đảm bảo an toàn điện, cáp Cadivi CXV 0.6/1kV 400 mm2 được tin dùng trong nhiều công trình lớn nhỏ.
Cáp Cadivi CXV 0.6/1kV 400 mm2 là loại dây cáp điện hạ thế có ruột dẫn bằng đồng hoặc nhôm, cách điện XLPE (Cross-linked Polyethylene), vỏ bọc PVC bền bỉ. Loại cáp này có điện áp danh định 0,6/1 kV, thích hợp sử dụng trong hệ thống truyền tải và phân phối điện. Cáp Cadivi CXV 0.6/1kV 400 mm2 được sử dụng trong hệ thống truyền tải và phân phối điện với điện áp 0,6/1 kV, được lắp đặt một cách cố định.
Bạn đang tìm hiểu về giá cáp điện Cadivi CXV 0.6/1kV 400 mm2? Đây là loại cáp đồng ruột đơn, vỏ PVC, chịu được điện áp 0,6/1kV – phù hợp cho các công trình dân dụng và công nghiệp yêu cầu chất lượng cao. Dưới đây là bảng giá cập nhật mới nhất giúp bạn dễ dàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. ( Đơn vị tính: đồng/mét )
STT | Tên Sản Phẩm | Cáp CXV 1 Lõi | Cáp CXV 2 Lõi | Cáp CXV 3 lõi | Cáp CXV 4 lõi |
1 | Cáp CADIVI CXV-1.5 – 0,6/1kV | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
2 | Cáp CADIVI CXV-2.5 – 0,6/1kV | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
3 | Cáp CADIVI CXV-4 – 0,6/1kV | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
4 | Cáp CADIVI CXV-6 – 0,6/1kV | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
5 | Cáp CADIVI CXV-10 – 0,6/1kV | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
6 | Cáp CADIVI CXV-16 – 0,6/1kV | 44.900 | 116.300 | 157.900 | 201.200 |
7 | Cáp CADIVI CXV-25 – 0,6/1kV | 75.100 | 179.300 | 170.500 | 331.700 |
8 | Cáp CADIVI CXV-35 – 0,6/1kV | 106.600 | 244.100 | 265.500 | 439.800 |
9 | Cáp CADIVI CXV-50 – 0,6/1kV | 148.300 | 328.400 | 290.800 | 617.100 |
10 | Cáp CADIVI CXV-70 – 0,6/1kV | 214.400 | 463.000 | 591.700 | 909.500 |
11 | Cáp CADIVI CXV-95 – 0,6/1kV | 298.400 | 635.300 | 851.000 | 1.159.400 |
12 | Cáp CADIVI CXV-120 – 0,6/1kV | 392.200 | 832.300 | 1.127.800 | 1.437.600 |
13 | Cáp CADIVI CXV-150 – 0,6/1kV | 469.900 | 989.800 | 1.371.400 | 1.758.600 |
14 | Cáp CADIVI CXV-185 – 0,6/1kV | 587.600 | 1.142.500 | 1.735.100 | 2.249.900 |
15 | Cáp CADIVI CXV-240 – 0,6/1kV | 771.700 | 1.522.300 | 2.298.500 | 3.093.400 |
16 | Cáp CADIVI CXV-300 – 0,6/1kV | 969.400 | 2.000.700 | 2.900.300 | 3.896.600 |
17 | Cáp CADIVI CXV-400 – 0,6/1kV | 1.148.200 | 2.490.200 | 3.724.900 | 5.000.300 |
18 | Cáp CADIVI CXV-500 – 0,6/1kV | 1.496.500 | – | – | – |
19 | Cáp CADIVI CXV-630 – 0,6/1kV | 2.009.100 | – | – | – |
Lưu ý khi tham khảo bảng giá Cadivi CXV 0.6/1kV 400 mm2:
– Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) 10%.
– Bảng giá dây cáp điện CADIVI được công bố ngày 17/05/2021 (áp dụng cho hệ thống Đại lý). Mọi thông báo trước đó đều không còn hiệu lực.
– Ngoài các quy cách niêm yết, quý khách có thể đặt hàng theo yêu cầu với tiết diện và kết cấu tương đương.
– Giá bán và mức chiết khấu có thể thay đổi theo từng thời điểm và giá trị đơn hàng. Vui lòng liên hệ trực tiếp qua thông tin bên dưới để nhận báo giá Cadivi CXV 0.6/1kV 400 mm2 tốt nhất hiện tại.
Cáp CXV 0,6/1 kV được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam:
Những tiêu chuẩn này đảm bảo cáp CXV có chất lượng ổn định, an toàn và phù hợp với nhiều công trình.
Cáp Cadivi CXV 0.6/1kV 400 mm2 có thể có nhiều loại lõi khác nhau tùy theo nhu cầu sử dụng:
Màu sắc vỏ cách điện của các lõi của Cáp Cadivi CXV 0.6/1kV 400 mm2 thường tuân theo tiêu chuẩn nhận diện để dễ dàng lắp đặt và kiểm tra.
Cáp Cadivi CXV 0.6/1kV 400 mm2 gồm các thành phần chính:
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruột dẫn Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Chiều dày vỏ danh nghĩa Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng(*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng(*) Approx. mass |
||||||||||||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area |
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa Number/Nominal Dia.of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
1 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
1 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
1 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
|
mm2 |
N0/mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
kg/km |
kg/km |
kg/km |
1,5 |
7/0,52 |
1,56 |
12,10 |
0,7 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
5,3 |
10,2 |
10,6 |
11,4 |
40 |
141 |
159 |
187 |
2,5 |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,7 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
5,7 |
11,1 |
11,6 |
12,5 |
53 |
178 |
205 |
244 |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
4,61 |
0,7 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
6,3 |
12,1 |
12,8 |
13,8 |
70 |
230 |
270 |
326 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
0,7 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
6,8 |
13,3 |
14,0 |
15,2 |
93 |
293 |
351 |
428 |
10 |
7/CC |
3,75 |
1,83 |
0,7 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
7,5 |
13,7 |
14,6 |
15,9 |
132 |
306 |
406 |
518 |
16 |
7/CC |
4,65 |
1,15 |
0,7 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
8,4 |
15,5 |
16,5 |
18,1 |
188 |
427 |
577 |
743 |
25 |
7/CC |
5,8 |
0,727 |
0,9 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
9,9 |
18,6 |
19,9 |
21,8 |
283 |
640 |
876 |
1133 |
35 |
7/CC |
6,85 |
0,524 |
0,9 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
11,0 |
20,7 |
22,1 |
24,4 |
373 |
837 |
1156 |
1502 |
50 |
19/CC |
8,0 |
0,387 |
1,0 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,9 |
12,3 |
23,4 |
25,0 |
27,8 |
495 |
1107 |
1538 |
2016 |
70 |
19/CC |
9,7 |
0,268 |
1,1 |
1,4 |
1,8 |
1,9 |
2,0 |
14,2 |
27,2 |
29,3 |
32,6 |
706 |
1569 |
2208 |
2899 |
95 |
19/CC |
11,3 |
0,193 |
1,1 |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,1 |
16,0 |
30,8 |
33,0 |
36,7 |
941 |
2090 |
2935 |
3858 |
120 |
19/CC |
12,7 |
0,153 |
1,2 |
1,5 |
2,1 |
2,1 |
2,3 |
17,6 |
34,2 |
36,6 |
40,9 |
1174 |
2614 |
3677 |
4854 |
150 |
19/CC |
14,13 |
0,124 |
1,4 |
1,6 |
2,2 |
2,3 |
2,4 |
19,6 |
38,0 |
40,9 |
45,9 |
1453 |
3227 |
4562 |
6007 |
185 |
19/CC |
15,7 |
0,0991 |
1,6 |
1,6 |
2,3 |
2,4 |
2,6 |
21,6 |
42,1 |
45,7 |
51,0 |
1790 |
3986 |
5649 |
7450 |
240 |
37/CC |
18,03 |
0,0754 |
1,7 |
1,7 |
2,5 |
2,6 |
2,8 |
24,3 |
48,0 |
51,6 |
57,5 |
2338 |
5207 |
7377 |
9732 |
300 |
61/CC |
20,4 |
0,0601 |
1,8 |
1,8 |
2,7 |
2,8 |
3,0 |
27,0 |
53,5 |
57,5 |
64,1 |
2970 |
6604 |
9369 |
12360 |
400 |
61/CC |
23,2 |
0,0470 |
2,0 |
1,9 |
2,9 |
3,1 |
3,3 |
30,4 |
60,2 |
64,9 |
72,8 |
3820 |
8486 |
12079 |
15945 |
500 |
61/CC |
26,2 |
0,0366 |
2,2 |
2,0 |
– |
– |
– |
34,0 |
– |
– |
– |
4847 |
– |
– |
– |
630 |
61/CC |
30,2 |
0,0283 |
2,4 |
2,2 |
– |
– |
– |
38,8 |
– |
– |
– |
6409 |
– |
– |
– |
Tiết diện danh định |
Lõi pha – Phase conductor |
Lõi trung tính – Neutral conductor |
Chiều dày vỏ danh định |
Đường kính tổng gần đúng (*) |
Khối lượng Cáp Gần Đúng (*) |
||||||||
Tiết diện danh định |
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Chiều dày cách điện danh định |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
Tiết diện danh định |
Số sợi/đường kính sợi
|
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Chiều dày cách điện danh định |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
||||
Nominal Area |
Nominal area |
Number/Nominal Dia.of wire |
Approx. conductor diameter |
Nominal thickness of insulation |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal area |
Number/Dia. of wire |
Approx. conductor diameter |
Nominal thickness of insulation |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of sheath |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
|
mm2 |
N0/mm |
mm |
mm |
Ω/km |
mm2 |
N0/mm |
mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
3×4 + 1×2,5 |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
0,7 |
4,61 |
2,5 |
7/0,67 |
2,01 |
0,7 |
7,41 |
1,8 |
13,5 |
304 |
3×6 + 1×4 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
0,7 |
3,08 |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
0,7 |
4,61 |
1,8 |
14,8 |
401 |
3×10 + 1×6 |
10 |
7/1,35 |
4,05 |
0,7 |
1,83 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
0,7 |
3,08 |
1,8 |
15,5 |
478 |
3×16 + 1×10 |
16 |
7/1,70 |
5,10 |
0,7 |
1,15 |
10 |
7/1,35 |
4,05 |
0,7 |
1,83 |
1,8 |
19,9 |
863 |
3×25 + 1×16 |
25 |
CC |
6,0 |
0,9 |
0,727 |
16 |
CC |
4,75 |
0,7 |
1,15 |
1,8 |
21,9 |
1089 |
3×35 + 1×16 |
35 |
CC |
7,1 |
0,9 |
0,524 |
16 |
CC |
4,75 |
0,7 |
1,15 |
1,8 |
23,9 |
1384 |
3×35 + 1×25 |
35 |
CC |
7.1 |
0,9 |
0,524 |
25 |
CC |
6,0 |
0,9 |
0,727 |
1,8 |
24,9 |
1489 |
3×50 + 1×25 |
50 |
CC |
8,3 |
1,0 |
0,387 |
25 |
CC |
6,0 |
0,9 |
0,727 |
1,8 |
27,4 |
1866 |
3×50 + 1×35 |
50 |
CC |
8,3 |
1,0 |
0,387 |
35 |
CC |
7,1 |
0,9 |
0,524 |
1,8 |
28,1 |
1967 |
3×70 + 1×35 |
70 |
CC |
9,9 |
1,1 |
0,268 |
35 |
CC |
7,1 |
0,9 |
0,524 |
1,9 |
31,5 |
2612 |
3×70 + 1×50 |
70 |
CC |
9,9 |
1,1 |
0,268 |
50 |
CC |
8,3 |
1,0 |
0,387 |
2,0 |
32,6 |
2757 |
3×95 + 1×50 |
95 |
CC |
11,7 |
1,1 |
0,193 |
50 |
CC |
8,3 |
1,0 |
0,387 |
2,1 |
36,1 |
3550 |
3×95 + 1×70 |
95 |
CC |
11,7 |
1,1 |
0,193 |
70 |
CC |
9,9 |
1,1 |
0,268 |
2,1 |
37,1 |
3767 |
3×120 + 1×70 |
120 |
CC |
13,1 |
1,2 |
0,153 |
70 |
CC |
9,9 |
1,1 |
0,268 |
2,2 |
40,3 |
4523 |
3×120 + 1×95 |
120 |
CC |
13,1 |
1,2 |
0,153 |
95 |
CC |
11,7 |
1,1 |
0,193 |
2,2 |
41,3 |
4788 |
3×150 + 1×70 |
150 |
CC |
14,7 |
1,4 |
0,124 |
70 |
CC |
9,9 |
1,1 |
0,268 |
2,3 |
44,1 |
5402 |
3×150 + 1×95 |
150 |
CC |
14,7 |
1,4 |
0,124 |
95 |
CC |
11,7 |
1,1 |
0,193 |
2,4 |
45,8 |
5701 |
3×185 + 1×95 |
185 |
CC |
16,4 |
1,6 |
0,0991 |
95 |
CC |
11,7 |
1,1 |
0,193 |
2,5 |
49,8 |
6834 |
3×185 + 1×120 |
185 |
CC |
16,4 |
1,6 |
0,0991 |
120 |
CC |
13,1 |
1,2 |
0,153 |
2,5 |
50,8 |
7090 |
3×240 + 1×120 |
240 |
CC |
18,6 |
1,7 |
0,0754 |
120 |
CC |
13,1 |
1,2 |
0,153 |
2,7 |
55,5 |
8830 |
3×240 + 1×150 |
240 |
CC |
18,6 |
1,7 |
0,0754 |
150 |
CC |
14,7 |
1,4 |
0,124 |
2,7 |
56,7 |
9131 |
3×240 + 1×185 |
240 |
CC |
18,6 |
1,7 |
0,0754 |
185 |
CC |
16,4 |
1,6 |
0,0991 |
2,8 |
58,2 |
9539 |
3×300 + 1×150 |
300 |
CC |
21,1 |
1,8 |
0,0601 |
150 |
CC |
14,7 |
1,4 |
0,124 |
2,9 |
62,0 |
10999 |
3×300 + 1×185 |
300 |
CC |
21,1 |
1,8 |
0,0601 |
185 |
CC |
16,4 |
1,6 |
0,0991 |
2,9 |
63,3 |
11386 |
3×400 + 1×185 |
400 |
CC |
24,2 |
2,0 |
0,047 |
185 |
CC |
16,4 |
1,6 |
0,0991 |
3,1 |
70,4 |
13984 |
3×400 + 1×240 |
400 |
CC |
24,2 |
2,0 |
0,047 |
240 |
CC |
18,6 |
1,7 |
0,0754 |
3,2 |
72,1 |
14603 |
– CC : Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.
– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm Cáp Cadivi CXV 0.6/1kV 400 mm2 nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
– (*) : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products Cáp Cadivi CXV 0.6/1kV 400 mm2 for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.
Ngoài ra daiviet.biz cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. Also, thiết bị điện Đại Việt can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements
Cáp Cadivi CXV 0.6/1kV 400 mm2 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần hệ thống điện an toàn, ổn định. Với khả năng chịu nhiệt, chống cháy và độ bền cao, đây là giải pháp truyền tải điện hiệu quả cho mọi dự án.