Cáp vặn xoắn hạ thế LV ABC 4X95 0.6/1kV

Danh mục: Thương hiệu:
Miễn phí vận chuyển

khu vực nội thành

Bảo hành chính hãng

Bảo hành của nhà sản xuất

30 ngày hoàn tiền

nếu lỗi do nhà sản xuất

Mô tả sản phẩm

LV ABC 4×95 0.6/1kV là loại cáp điện hạ thế treo trên không, gồm 4 lõi nhôm bọc cách điện, mỗi lõi có tiết diện 95mm². Cáp được thiết kế để truyền tải điện áp định mức 0.6/1kV, thường sử dụng trong hệ thống phân phối điện ngoài trời, đặc biệt ở khu dân cư hoặc vùng địa hình phức tạp

TỔNG QUAN LV ABC 4X95 0.6/1kV

Cáp vặn xoắn hạ thế ruột nhôm LV-ABC dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện treo trên không, cấp điện áp 0,6/1 kV.
LV ABC 4X95 0.6/1kV

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG LV ABC 4X95 0.6/1kV

TCVN 6447 / AS 3560.1

NHẬN BIẾT LÕI LV ABC 4X95 0.6/1kV

Bằng gân nổi và số trên nền cách điện màu đen.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC LV ABC 4X95 0.6/1kV

LV ABC 4X95 0.6/1kV

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT LV ABC 4X95 0.6/1kV

Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 80 OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250 0C.
Kiểu: toàn bộ cáp chịu lực căng đỡ, các pha và trung tính có kích thước bằng nhau.
Cách điện: XLPE màu đen (có pha Masterbatch, hàm lượng carbon ≥ 2 %) kháng tia UV, với ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp căng là 40 MPa.
Dạng ruột dẫn: sợi nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt.
Vật liệu của ruột dẫn: Nhôm với suất kéo đứt tối thiểu là 140 MPa.
Lực căng làm việc tối đa bằng 28 % lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (28 % MBL).
Lực căng hằng ngày tối đa 18% lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (18 % MBL).

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA LÕI CÁP LV ABC 4X95 0.6/1kV

Ruột dẫn – Conductor

Tải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn

Chiều dày trung bình nhỏ nhất của cách điện

Chiều dày nhỏ nhất của cách điện tại điểm bất kỳ

Chiều dày lớn nhất của cách điện tại điểm bất kỳ

Đường kính lõi tối đa (không kể gân nổi)

Tải nhỏ nhất đối với độ bám dính của cách điện

Tiết diện

danh định

Số lượng sợi trong ruột dẫn

Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal

area

Number of wires in conductor

Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at 200C

Min. breaking load of conductor

Min. averange thickness of insulation excluding ribs

Min. thickness of insulation at any point

Max. thickness of insulation at any point

Maximum diameter of core (excluding ribs)

Min. load for ahension of insulation

mm2

N0

mm

Ω/km

kN

mm

mm

mm

mm

kg

16

7

4,75

1,91

2,2

1,3

1,07

1,9

7,9

25

7

6,0

1,20

3,5

1,3

1,07

1,9

9,2

35

7

7,1

0,868

4,9

1,3

1,07

1,9

10,3

50

7

8,3

0,641

7,0

1,5

1,25

2,1

11,9

100

70

19

9,9

0,443

9,8

1,5

1,25

2,1

13,6

140

95

19

11,7

0,320

13,3

1,7

1,43

2,3

15,9

190

120

19

13,1

0,253

16,8

1,7

1,43

2,3

17,5

240

150

19

14,7

0,206

21,0

1,7

1,43

2,3

18,9

300

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA CÁP

Tiết diện

danh định

Khả năng mang tải cho phép mỗi pha (*)

Bán kính uốn cong tối thiểu của bó cáp

Tải kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (MBL)

Đường kính bao ngoài tối đa của bó cáp

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Max. continuos current carrying capacity per phase

Min. bending radius of cable

Min. breaking load of cable (MBL)

Max. diameter of circmscribing circle over laid-up cores

Approx. mass

Nominal

area

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

mm2

A

mm

kN

mm

kg/km

16

96

78

78

95

102

115

4,4

6,6

8,8

15,8

17,1

19,1

133

200

269

25

125

105

105

110

119

135

7,0

10,5

14,0

18,4

19,8

22,2

189

284

379

35

155

125

125

125

133

150

9,8

14,7

19,6

20,6

22,2

24,9

238

357

477

50

185

150

150

145

154

160

14,0

21,0

28,0

23,8

25,6

28,7

337

505

674

70

220

185

185

163

176

285

19,6

29,4

39,2

27,2

29,4

32,8

474

711

949

95

267

225

225

190

206

345

26,6

39,9

53,2

31,8

34,3

38,4

637

956

1275

120

309

260

260

210

226

380

33,6

50,4

67,2

35,0

37,8

42,2

780

1170

1560

150

340

285

285

227

245

410

42,0

63,0

84,0

37,8

40,8

45,6

959

1439

1920

– (*)     : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra Đại Việt cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, Dai Viet can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

0/5 (0 Reviews)
Sản phẩm liên quan
Gửi yêu cầu tư vấn sản phẩm