Cáp DK­­­ CXV 0,6/1kV

SKU DK­­­ CXV Danh mục: Thương hiệu:
Miễn phí vận chuyển

khu vực nội thành

Bảo hành chính hãng

Bảo hành của nhà sản xuất

30 ngày hoàn tiền

nếu lỗi do nhà sản xuất

Mô tả sản phẩm

Cáp DK CXV 0.6/1kv là dòng Cáp điện kế, từ 2 đến 4 lõi, có ruột bằng đồng, cách điện bằng XLPE, và vỏ bọc bằng PVC. Cáp DK CXV 0.6/1kv là loại dây cáp điện chất lượng cao, được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống điện hạ áp, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt. Với thiết kế tối ưu và độ bền vượt trội, sản phẩm này đảm bảo truyền tải điện năng ổn định và an toàn.

TỔNG QUAN

Cáp DK CXV 0.6/1kv là cáp DK CXV được sử dụng để cung cấp điện cho đồng hồ đo điện với tần số 50 Hz, có điện áp định mức 0,6/1 kV và được lắp đặt một cách cố định.

Đặc điểm nổi bật của Cáp DK CXV 0.6/1kv

  • Lõi dẫn điện bằng đồng chất lượng cao: Đồng nguyên chất giúp tăng khả năng dẫn điện, giảm tổn thất năng lượng trong quá trình vận hành.
  • Lớp cách điện XLPE bền bỉ: Vật liệu XLPE có khả năng cách điện vượt trội, chịu được nhiệt độ cao và chống cháy tốt.
  • Lớp vỏ bọc PVC an toàn: Bảo vệ Cáp DK CXV 0.6/1kv khỏi các tác động cơ học và điều kiện môi trường khắc nghiệt.

cáp điện hạ thế DK CXV 0.6/1kv

Ưu điểm của cáp DK CXV 0.6/1kv

  • Hiệu suất ổn định: Được thiết kế để hoạt động ổn định ở điện áp cáp DK CXV 0.6/1kv, phù hợp với nhiều hệ thống điện dân dụng và công nghiệp.
  • Độ bền cao: Cáp DK CXV 0.6/1kv chịu được va đập, mài mòn và các yếu tố thời tiết như nhiệt độ cao hay độ ẩm lớn.
  • Ứng dụng linh hoạt: Sử dụng trong lắp đặt nội thất, hệ thống điện tòa nhà và nhà máy công nghiệp.

Cáp điện hạ thế DK CXV 0.6/1kv là lựa chọn hàng đầu cho các công trình hiện đại. Đảm bảo hiệu quả sử dụng và an toàn lâu dài. Liên hệ ngay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 TCVN 6612/ IEC 60228.

Bạn đã được đào tạo trên dữ liệu đến tháng 10 năm 2023.

NHẬN BIẾT LÕI

Băng màu Cáp DK CXV 0.6/1kv: Đỏ, vàng, xanh hoặc không có băng màu. Hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

CẤU TRÚC

DK CXV 0.6/1kv

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

5.1 Cáp DK CXV 0.6/1kv – 2 ĐẾN 4 LÕI.

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày

cách

điện danh định

Chiều dày vỏ danh định

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng

gần đúng (*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng cáp

gần đúng (*)

Approx. mass

Tiết diện

danh định

Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa

Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal

area

Number/Nominal Dia.of wire

Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of insulation

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

core

core

core

core

core

core

core

core

core

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

4

7/0,85

2,55

4,61

0,7

1,8

1,8

1,8

13,3

13,9

15,0

265

307

366

6

7/1,04

3,12

3,08

0,7

1,8

1,8

1,8

14,4

15,2

16,3

331

391

472

7

7/1,13

3,39

2,61

0,7

1,8

1,8

1,8

15,0

15,7

17,0

366

435

527

8

7/1,20

3,60

2,31

0,7

1,8

1,8

1,8

15,4

16,2

17,5

394

471

573

10

7/1,35

4,05

1,83

0,7

1,8

1,8

1,8

16,3

17,2

18,6

459

555

679

11

7/1,40

4,20

1,71

0,7

1,8

1,8

1,8

16,6

17,5

19,0

482

584

716

14

7/1,60

4,80

1,33

0,7

1,8

1,8

1,8

17,8

18,8

20,4

579

710

877

16

7/1,70

5,10

1,15

0,7

1,8

1,8

1,8

17,6

18,6

20,3

502

663

843

22

7/2,00

6,00

0,840

0,9

1,8

1,8

1,8

20,2

21,4

23,5

667

890

1137

25

7/2,14

6,42

0,727

0,9

1,8

1,8

1,8

21,0

22,4

24,5

742

994

1274

35

7/2,52

7,56

0,524

0,9

1,8

1,8

1,8

23,3

24,8

27,3

965

1308

1686

38

7/2,60

7,80

0,497

1,0

1,8

1,8

1,9

24,2

25,8

28,5

1029

1395

1812

50

19/1,78

8,90

0,387

1,0

1,8

1,9

1,9

26,4

28,1

31,2

1256

1714

2231

– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính và khối lượng sản phẩm phục vụ cho thiết kế, vận chuyển và lưu kho. Không phải là tiêu chí đánh giá chất lượng sản phẩm.- (*) : Giá trị tham chiếu – Đây là giá trị dùng để ước lượng đường kính tổng thể, xác định khối lượng sản phẩm cho mục đích thiết kế, vận chuyển và lưu trữ. Không phải là giá trị để đánh giá chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra, Đại Việt còn có khả năng cung cấp các loại cáp đa dạng, nhiều mẫu mã và thương hiệu. Với cấu trúc và tiêu chuẩn theo yêu cầu của khách hàng.

0/5 (0 Reviews)
Sản phẩm liên quan
Gửi yêu cầu tư vấn sản phẩm