khu vực nội thành
Bảo hành của nhà sản xuất
nếu lỗi do nhà sản xuất
Cáp Cadivi DK CVV 0.6/1kV 7 mm2 là dòng dây cáp điện được thiết kế chuyên biệt, đáp ứng tiêu chuẩn an toàn và hiệu suất cho các hệ thống điện dân dụng và công nghiệp. Với cấu tạo vượt trội và khả năng vận hành ổn định, sản phẩm này đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu trong các công trình điện hiện nay.
Cáp Cadivi DK CVV 0.6/1kV 7 mm2 được dùng để truyền điện vào đồng hồ đo điện, tần số 50 Hz, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Lựa chọn cáp DK CVV 0.6/1kV không chỉ đảm bảo hiệu suất truyền tải điện mà còn mang lại độ an toàn tuyệt đối cho công trình của bạn. Liên hệ daiviet.biz ngay để được tư vấn và báo giá chi tiết!
Dưới đây là bảng giá cập nhật mới nhất giúp bạn dễ dàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm Cadivi DK CVV 0.6/1kV 7 mm2 phù hợp với nhu cầu sử dụng. ( Đơn vị tính: đồng/mét )
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn giá |
1 | Cáp điện kế Cadivi DK CVV 0.6/1kV 4 mm2 | 85.310 |
2 | Cáp điện kế Cadivi DK CVV 0.6/1kV 6 mm2 | 110.250 |
3 | Cáp điện kế Cadivi DK CVV 0.6/1kV 7 mm2 | Liên hệ |
4 | Cáp điện kế Cadivi DK CVV 0.6/1kV 8 mm2 | Liên hệ |
5 | Cáp điện kế Cadivi DK CVV 0.6/1kV 10 mm2 | 169.610 |
6 | Cáp điện kế Cadivi DK CVV 0.6/1kV 11 mm2 | Liên hệ |
7 | Cáp điện kế Cadivi DK CVV 0.6/1kV 14 mm2 | Liên hệ |
8 | Cáp điện kế Cadivi DK CVV 0.6/1kV 16 mm2 | 251.210 |
9 | Cáp điện kế Cadivi DK CVV 0.6/1kV 22 mm2 | Liên hệ |
10 | Cáp điện kế Cadivi DK CVV 0.6/1kV 25 mm2 | 402.360 |
11 | Cáp điện kế Cadivi DK CVV 0.6/1kV 35 mm2 | 552.450 |
12 | Cáp điện kế Cadivi DK CVV 0.6/1kV 38 mm2 | Liên hệ |
13 | Cáp điện kế Cadivi DK CVV 0.6/1kV 50 mm2 | Liên hệ |
14 | Cáp điện kế cadivi DK CVV 0.6/1kV 3×6 + 1×4 mm2 | Liên hệ |
15 | Cáp điện kế cadivi DK CVV 0.6/1kV 3×8 + 1×6 mm2 | Liên hệ |
16 | Cáp điện kế cadivi DK CVV 0.6/1kV 3×10 + 1×6 mm2 | 153.890 |
17 | Cáp điện kế cadivi DK CVV 0.6/1kV 3×11 + 1×6 mm2 | Liên hệ |
18 | Cáp điện kế cadivi DK CVV 0.6/1kV 3×14 + 1×8 mm2 | Liên hệ |
19 | Cáp điện kế cadivi DK CVV 0.6/1kV 3×16 + 1×8 mm2 | Liên hệ |
20 | Cáp điện kế cadivi DK CVV 0.6/1kV 3×16 + 1×10 mm2 | 230.231 |
21 | Cáp điện kế cadivi DK CVV 0.6/1kV 3×22 + 1×11 mm2 | Liên hệ |
22 | Cáp điện kế cadivi DK CVV 0.6/1kV 3×22 + 1×16 mm2 | Liên hệ |
23 | Cáp điện kế cadivi DK CVV 0.6/1kV 3×25 + 1×14 mm2 | Liên hệ |
24 | Cáp điện kế cadivi DK CVV 0.6/1kV 3×25 + 1×16 mm2 | 372.301 |
25 | Cáp điện kế cadivi DK CVV 0.6/1kV 3×35 + 1×22 mm2 | Liên hệ |
26 | Cáp điện kế cadivi DK CVV 0.6/1kV 3×38 + 1×22 mm2 | Liên hệ |
27 | Cáp điện kế cadivi DK CVV 0.6/1kV 3×50 + 1×25 mm2 | Liên hệ |
28 | Cáp điện kế cadivi DK CVV 0.6/1kV 3×50 + 1×35 mm2 | Liên hệ |
Lưu ý khi tham khảo bảng giá Cadivi DK CVV 0.6/1kV 7 mm2:
– Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) 10%.
– Bảng giá dây cáp điện kế CADIVI được công bố ngày 17/05/2021 (áp dụng cho hệ thống Đại lý). Mọi thông báo trước đó đều không còn hiệu lực.
– Ngoài các quy cách niêm yết, quý khách có thể đặt hàng theo yêu cầu với tiết diện và kết cấu tương đương.
– Giá bán và mức chiết khấu có thể thay đổi theo từng thời điểm và giá trị đơn hàng. Vui lòng liên hệ trực tiếp qua thông tin bên dưới để nhận báo giá Cadivi DK CVV 0.6/1kV 7 mm2 tốt nhất hiện tại.
TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
TCVN 6612/ IEC 60228
Đỏ – vàng – xanh – đen
Hoặc theo yêu cầu khách hàng
Cáp DK CVV 0.6/1kV là dòng cáp điện lực hạ thế được thiết kế với độ bền cao, khả năng cách điện tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong hệ thống truyền tải điện dân dụng và công nghiệp. Để đảm bảo an toàn và hiệu suất hoạt động ổn định, loại cáp Cadivi DK CVV 0.6/1kV 7 mm2 có cấu trúc gồm nhiều lớp bảo vệ đặc biệt, giúp chống lại các tác động cơ học, nhiệt độ và hóa chất từ môi trường bên ngoài.
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh định
|
Chiều dày vỏ danh định Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng (*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng (*) Approx. mass |
|||||||||
Tiết diện danh định |
Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
||||||||||
Nominal area |
Number/Nominal Dia.of wire |
Approx. conductor diameter |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of insulation |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
|||||
mm2 |
N0 /mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
||||||
4 |
7/0,85 |
2,55 |
4,61 |
1,0 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
14,5 |
15,2 |
16,4 |
315 |
366 |
437 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
1,0 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
15,6 |
16,5 |
17,8 |
386 |
456 |
552 |
7 |
7/1,13 |
3,39 |
2,61 |
1,0 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
16,2 |
17,0 |
18,4 |
424 |
504 |
612 |
8 |
7/1,20 |
3,60 |
2,31 |
1,0 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
16,6 |
17,5 |
19,0 |
454 |
542 |
661 |
10 |
7/1,35 |
4,05 |
1,83 |
1,0 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
17,5 |
18,5 |
20,0 |
523 |
631 |
774 |
11 |
7/1,40 |
4,20 |
1,71 |
1,0 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
17,8 |
18,8 |
20,4 |
547 |
662 |
813 |
14 |
7/1,60 |
4,80 |
1,33 |
1,0 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
19,0 |
20,1 |
21,9 |
651 |
796 |
984 |
16 |
7/1,70 |
5,10 |
1,15 |
1,0 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
18,8 |
19,9 |
21,8 |
558 |
737 |
938 |
22 |
7/2,00 |
6,00 |
0,840 |
1,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
21,4 |
22,7 |
24,9 |
737 |
983 |
1259 |
25 |
7/2,14 |
6,42 |
0,727 |
1,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
22,2 |
23,7 |
25,9 |
815 |
1093 |
1402 |
35 |
7/2,52 |
7,56 |
0,524 |
1,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
24,5 |
26,1 |
28,7 |
1049 |
1422 |
1834 |
38 |
7/2,60 |
7,80 |
0,497 |
1,2 |
1,8 |
1,8 |
1,9 |
25,0 |
26,6 |
29,5 |
1102 |
1497 |
1946 |
50 |
19/1,78 |
8,90 |
0,387 |
1,4 |
1,8 |
1,9 |
2,0 |
28,0 |
30,1 |
33,3 |
1371 |
1883 |
2450 |
Tiết diện danh định
|
Lõi pha – Phase conductor |
Lõi trung tính – Neutral conductor |
Chiều dày vỏ danh định |
Đường kính tổng gần đúng (*)
|
Khối lượng cáp gần đúng (*)
|
||||||||
Tiết diện danh định |
Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Chiều dày cách điện danh định |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
Tiết diện danh định |
Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Chiều dày cách điện danh định |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
||||
Nominal Area |
Nominal area |
Number/Nominal Dia.of wire |
conductor diameter |
Nominal thickness of insulation |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal Area |
Number/Nominal Dia.of wire |
Approx. conductor diameter |
Nominal thickness of insulation |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of sheath |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
|
mm2 |
N0/mm |
mm |
mm |
Ω/km |
mm2 |
N0/mm |
mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
3×6 + 1×4 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
1,0 |
3,08 |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
1,0 |
4,61 |
1,8 |
17,4 |
523 |
3×8 + 1×6 |
8 |
7/1,20 |
3,60 |
1,0 |
2,31 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
1,0 |
3,08 |
1,8 |
18,7 |
634 |
3×10 + 1×6 |
10 |
7/1,35 |
4,05 |
1,0 |
1,83 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
1,0 |
3,08 |
1,8 |
19,5 |
718 |
3×11 + 1×6 |
11 |
7/1,40 |
4,20 |
1,0 |
1,71 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
1,0 |
3,08 |
1,8 |
19,8 |
748 |
3×14 + 1×8 |
14 |
7/1,60 |
4,80 |
1,0 |
1,33 |
8 |
7/1,20 |
3,60 |
1,0 |
2,31 |
1,8 |
21,1 |
903 |
3×16 + 1×8 |
16 |
7/1,70 |
5,10 |
1,0 |
1,15 |
8 |
7/1,20 |
3,60 |
1,0 |
2,31 |
1,8 |
21,7 |
972 |
3×16 + 1×10 |
16 |
7/1,70 |
5,10 |
1,0 |
1,15 |
10 |
7/1,35 |
4,05 |
1,0 |
1,83 |
1,8 |
21,9 |
1000 |
3×22 + 1×11 |
22 |
7/2,00 |
6,00 |
1,2 |
0,840 |
11 |
7/1,40 |
4,20 |
1,0 |
1,71 |
1,8 |
24,4 |
1279 |
3×22 + 1×16 |
22 |
7/2,00 |
6,00 |
1,2 |
0,840 |
16 |
7/1,70 |
5,10 |
1,0 |
1,15 |
1,8 |
24,1 |
1177 |
3×25 + 1×14 |
25 |
7/2,14 |
6,42 |
1,2 |
0,727 |
14 |
7/1,60 |
4,80 |
1,0 |
1,33 |
1,8 |
24,7 |
1263 |
3×25 + 1×16 |
25 |
7/2,14 |
6,42 |
1,2 |
0,727 |
16 |
7/1,70 |
5,10 |
1,0 |
1,15 |
1,8 |
24,9 |
1285 |
3×35 + 1×22 |
35 |
7/2,52 |
7,56 |
1,2 |
0,524 |
22 |
7/2,00 |
6,00 |
1,2 |
0,840 |
1,8 |
27,8 |
1689 |
3×38 + 1×22 |
38 |
7/2,60 |
7,80 |
1,2 |
0,497 |
22 |
7/2,00 |
6,00 |
1,2 |
0,840 |
1,9 |
28,4 |
1775 |
3×50 + 1×25 |
50 |
19/1,78 |
8,90 |
1,4 |
0,387 |
25 |
7/2,14 |
6,42 |
1,2 |
0,727 |
1,9 |
31,4 |
2176 |
3×50 + 1×35 |
50 |
19/1,78 |
8,90 |
1,4 |
0,387 |
35 |
7/2,52 |
7,56 |
1,2 |
0,524 |
1,9 |
32,1 |
2286 |
– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.