khu vực nội thành
Bảo hành của nhà sản xuất
nếu lỗi do nhà sản xuất
Cáp DK AXV 0.6/1kV – cáp điện hạ thế DK AXV, từ 2 đến 4 lõi, với ruột bằng nhôm, cách điện bằng XLPE và vỏ bọc PVC. Cáp DK AXV 0.6/1kV được dùng để truyền điện vào đồng hồ đo điện, tần số 50 Hz, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 TCVN 6612/ IEC 60228. Đã được đào tạo trên dữ liệu đến tháng 10 năm 2023.
Cáp DK AXV 0.6/1kV là loại cáp điện có cấu trúc 3 pha + 1 trung tính, ruột dẫn bằng nhôm đa sợi bện tròn, với số lõi từ 2 đến 4 lõi. Cáp có điện áp định mức 0.6/1kV, được cách điện bằng PVC và có vỏ bọc XLPE, giúp tăng cường khả năng chịu nhiệt và chống chịu môi trường.
Nhiệt độ làm việc tối đa của cáp lên đến 90°C, đảm bảo hiệu suất truyền tải điện ổn định. Sản phẩm Cáp DK AXV 0.6/1kV đáp ứng các tiêu chuẩn TCVN và IEC, phù hợp cho hệ thống điện trung thế và hạ thế trong công trình công nghiệp và dân dụng.
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh định
|
Chiều dày vỏ danh định Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng (*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng (*) Approx. mass |
|||||||||
Tiết diện danh định |
Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
||||||||||
Nominal area |
Number/Nominal Dia.of wire |
Approx. conductor diameter |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of insulation |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
|||||
mm2 |
N0 /mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
||||||
10 |
7/1,35 |
4,05 |
3,08 |
0,7 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
16,3 |
17,2 |
18,6 |
334 |
367 |
429 |
11 |
7/1,40 |
4,20 |
2,81 |
0,7 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
16,6 |
17,5 |
19,0 |
347 |
382 |
447 |
14 |
7/1,60 |
4,80 |
2,17 |
0,7 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
17,8 |
18,8 |
20,4 |
404 |
447 |
526 |
16 |
7/1,70 |
5,10 |
1,91 |
0,7 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
17,6 |
18,6 |
20,3 |
304 |
366 |
446 |
22 |
7/2,00 |
6,00 |
1,38 |
0,9 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
20,2 |
21,4 |
23,5 |
393 |
478 |
588 |
25 |
7/2,14 |
6,42 |
1,20 |
0,9 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
21,0 |
22,4 |
24,5 |
428 |
522 |
645 |
35 |
7/2,52 |
7,56 |
0,868 |
0,9 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
23,3 |
24,8 |
27,3 |
529 |
654 |
813 |
38 |
7/2,60 |
7,80 |
0,814 |
1,0 |
1,8 |
1,8 |
1,9 |
24,2 |
25,8 |
28,5 |
565 |
699 |
883 |
50 |
19/1,78 |
8,90 |
0,641 |
1,0 |
1,8 |
1,9 |
1,9 |
26,4 |
28,1 |
31,2 |
664 |
826 |
1048 |
Tiết diện danh định
|
Lõi pha – Phase conductor |
Lõi trung tính – Neutral conductor |
Chiều dày vỏ danh định |
Đường kính tổng gần đúng (*)
|
Khối lượng cáp gần đúng (*)
|
||||||||
Tiết diện danh định |
Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Chiều dày cách điện danh định |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
Tiết diện danh định |
Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Chiều dày cách điện danh định |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
||||
Nominal Area |
Nominal area |
Number/Nominal Dia.of wire |
Approx. conductor diameter |
Nominal thickness of insulation |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal Area |
Number/Nominal Dia.of wire |
Approx. conductor diameter |
Nominal thickness of insulation |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of sheath |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
|
mm2 |
N0/mm |
mm |
mm |
Ω/km |
mm2 |
N0/mm |
mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
3×16 + 1×10 |
16 |
7/1,70 |
5,10 |
0,7 |
1,91 |
10 |
7/1,35 |
4,05 |
0,7 |
3,08 |
1,8 |
20,5 |
533 |
3×22 + 1×11 |
22 |
7/2,00 |
6,00 |
0,9 |
1,38 |
11 |
7/1,40 |
4,20 |
0,7 |
2,81 |
1,8 |
22,9 |
670 |
3×22 + 1×16 |
22 |
7/2,00 |
6,00 |
0,9 |
1,38 |
16 |
7/1,70 |
5,10 |
0,7 |
1,91 |
1,8 |
22,7 |
552 |
3×25 + 1×14 |
25 |
7/2,14 |
6,42 |
0,9 |
1,20 |
14 |
7/1,60 |
4,80 |
0,7 |
2,17 |
1,8 |
23,3 |
585 |
3×25 + 1×16 |
25 |
7/2,14 |
6,42 |
0,9 |
1,20 |
16 |
7/1,70 |
5,10 |
0,7 |
1,91 |
1,8 |
23,5 |
594 |
3×35 + 1×22 |
35 |
7/2,52 |
7,56 |
0,9 |
0,868 |
22 |
7/2,00 |
6,00 |
0,9 |
1,38 |
1,8 |
26,3 |
756 |
3×38 + 1×22 |
38 |
7/2,60 |
7,80 |
1,0 |
0,814 |
22 |
7/2,00 |
6,00 |
0,9 |
1,38 |
1,8 |
27,1 |
798 |
3×50 + 1×25 |
50 |
19/1,78 |
8,90 |
1,0 |
0,641 |
25 |
7/2,14 |
6,42 |
0,9 |
1,20 |
1,8 |
29,4 |
933 |
3×50 + 1×35 |
50 |
19/1,78 |
8,90 |
1,0 |
0,641 |
35 |
7/2,52 |
7,56 |
0,9 |
0,868 |
1,9 |
30,2 |
991 |
– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính từ thiết bị điện Đại Việt, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm Cáp DK AXV 0.6/1kV
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại Cáp DK AXV 0.6/1kV khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.