Cáp DK AXV 0.6/1kV

  • Cáp DK AXV 0.6/1kV, 2 đến 4 lõi, ruột nhôm, cách điện PVC, vỏ XLPE (DK – AXV – 0.6/1kV)
  • Giá : Liên hệ
SKU DK-AXV Danh mục: Thương hiệu:
Miễn phí vận chuyển

khu vực nội thành

Bảo hành chính hãng

Bảo hành của nhà sản xuất

30 ngày hoàn tiền

nếu lỗi do nhà sản xuất

Mô tả sản phẩm

Cáp DK AXV 0.6/1kV – cáp điện hạ thế DK AXV, từ 2 đến 4 lõi, với ruột bằng nhôm, cách điện bằng XLPE và vỏ bọc PVC. Cáp DK AXV 0.6/1kV được dùng để truyền điện vào đồng hồ đo điện, tần số 50 Hz, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 TCVN 6612/ IEC 60228. Đã được đào tạo trên dữ liệu đến tháng 10 năm 2023.

NHẬN BIẾT LÕI

Băng màu có thể bao gồm: Đỏ – vàng – xanh – hoặc không có băng màu. Ngoài ra, chúng tôi cũng có thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng.

CẤU TRÚC

cáp dk axv 0.6/1kv
Cấu trúc chi tiết của Cáp DK AXV 0.6/1kV

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Cáp DK AXV 0.6/1kV là loại cáp điện có cấu trúc 3 pha + 1 trung tính, ruột dẫn bằng nhôm đa sợi bện tròn, với số lõi từ 2 đến 4 lõi. Cáp có điện áp định mức 0.6/1kV, được cách điện bằng PVC và có vỏ bọc XLPE, giúp tăng cường khả năng chịu nhiệt và chống chịu môi trường.

Nhiệt độ làm việc tối đa của cáp lên đến 90°C, đảm bảo hiệu suất truyền tải điện ổn định. Sản phẩm Cáp DK AXV 0.6/1kV đáp ứng các tiêu chuẩn TCVN và IEC, phù hợp cho hệ thống điện trung thế và hạ thế trong công trình công nghiệp và dân dụng.

Cáp DK AXV 0.6/1kV – 2 ĐẾN 4 LÕI.

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày

cách

điện danh định

Chiều dày vỏ danh định

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng

gần đúng (*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng cáp

gần đúng (*)

Approx. mass

Tiết diện

danh định

Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa

Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal

area

Number/Nominal Dia.of wire

Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of insulation

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

core

core

core

core

core

core

core

core

core

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

10

7/1,35

4,05

3,08

0,7

1,8

1,8

1,8

16,3

17,2

18,6

334

367

429

11

7/1,40

4,20

2,81

0,7

1,8

1,8

1,8

16,6

17,5

19,0

347

382

447

14

7/1,60

4,80

2,17

0,7

1,8

1,8

1,8

17,8

18,8

20,4

404

447

526

16

7/1,70

5,10

1,91

0,7

1,8

1,8

1,8

17,6

18,6

20,3

304

366

446

22

7/2,00

6,00

1,38

0,9

1,8

1,8

1,8

20,2

21,4

23,5

393

478

588

25

7/2,14

6,42

1,20

0,9

1,8

1,8

1,8

21,0

22,4

24,5

428

522

645

35

7/2,52

7,56

0,868

0,9

1,8

1,8

1,8

23,3

24,8

27,3

529

654

813

38

7/2,60

7,80

0,814

1,0

1,8

1,8

1,9

24,2

25,8

28,5

565

699

883

50

19/1,78

8,90

0,641

1,0

1,8

1,9

1,9

26,4

28,1

31,2

664

826

1048

Cáp DK AXV 0.6/1kV – 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH. 

Tiết diện danh định

Lõi pha – Phase conductor

Lõi trung tính – Neutral conductor

Chiều dày vỏ danh định

Đường kính tổng

gần đúng (*)

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Tiết diện

danh định

Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa

Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

Chiều dày

cách

điện danh định

Điện trở

DC

tối đa

 ở

200C

Tiết diện

danh định

Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa

Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

Chiều dày

cách

điện danh định

Điện trở

DC

tối đa

200C

Nominal

Area

Nominal

area

Number/Nominal Dia.of wire

Approx. conductor

diameter

Nominal thickness of insulation

Max. DC resistance at 200C

Nominal

Area

Number/Nominal Dia.of wire

Approx. conductor

diameter

Nominal thickness of insulation

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness

of sheath

Approx. overall diameter

Approx. mass

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

3×16 + 1×10

16

7/1,70

5,10

0,7

1,91

10

7/1,35

4,05

0,7

3,08

1,8

20,5

533

3×22 + 1×11

22

7/2,00

6,00

0,9

1,38

11

7/1,40

4,20

0,7

2,81

1,8

22,9

670

3×22 + 1×16

22

7/2,00

6,00

0,9

1,38

16

7/1,70

5,10

0,7

1,91

1,8

22,7

552

3×25 + 1×14

25

7/2,14

6,42

0,9

1,20

14

7/1,60

4,80

0,7

2,17

1,8

23,3

585

3×25 + 1×16

25

7/2,14

6,42

0,9

1,20

16

7/1,70

5,10

0,7

1,91

1,8

23,5

594

3×35 + 1×22

35

7/2,52

7,56

0,9

0,868

22

7/2,00

6,00

0,9

1,38

1,8

26,3

756

3×38 + 1×22

38

7/2,60

7,80

1,0

0,814

22

7/2,00

6,00

0,9

1,38

1,8

27,1

798

3×50 + 1×25

50

19/1,78

8,90

1,0

0,641

25

7/2,14

6,42

0,9

1,20

1,8

29,4

933

3×50 + 1×35

50

19/1,78

8,90

1,0

0,641

35

7/2,52

7,56

0,9

0,868

1,9

30,2

991

– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính từ thiết bị điện Đại Việt, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm Cáp DK AXV 0.6/1kV

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại Cáp DK AXV 0.6/1kV khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

0/5 (0 Reviews)
Sản phẩm liên quan
Gửi yêu cầu tư vấn sản phẩm