khu vực nội thành
Bảo hành của nhà sản xuất
nếu lỗi do nhà sản xuất
Cáp DK AVV 0.6/1kV là dòng cáp điện hạ áp chất lượng cao, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn an toàn trong các hệ thống điện dân dụng và công nghiệp. Với cấu trúc đặc biệt, sản phẩm mang lại hiệu quả truyền tải vượt trội và tuổi thọ dài lâu.
Cáp DK AVV 0.6/1kV – dòng cáp điện lực hạ thế phổ biến này được dùng để truyền điện vào đồng hồ đo điện, tần số 50 Hz, cấp điện áp 0.6/1kV, lắp đặt cố định.
Cáp DK AVV 0.6/1kV là lựa chọn lý tưởng để đảm bảo an toàn và hiệu quả cho hệ thống điện của bạn. Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá tốt nhất!
Nhận biết Cáp DK AVV 0.6/1kv bằng màu cách điện hoặc vạch màu:
Đỏ – vàng – xanh – đen
Xem thêm các đặc tính kỹ thuật của Cáp DK AVV 0.6/1kV
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh định
|
Chiều dày vỏ danh định Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng (*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng (*) Approx. mass |
|||||||||
Tiết diện danh định |
Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
||||||||||
Nominal area |
Number/Nominal Dia.of wire |
Approx. conductor diameter |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of insulation |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
|||||
mm2 |
N0 /mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
||||||
10 |
7/1,35 |
4,05 |
3,08 |
1,0 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
17,5 |
18,5 |
20,0 |
398 |
444 |
523 |
11 |
7/1,40 |
4,20 |
2,81 |
1,0 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
17,8 |
18,8 |
20,4 |
413 |
461 |
544 |
14 |
7/1,60 |
4,80 |
2,17 |
1,0 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
19,0 |
20,1 |
21,9 |
475 |
533 |
632 |
16 |
7/1,70 |
5,10 |
1,91 |
1,0 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
18,8 |
19,9 |
21,8 |
360 |
439 |
541 |
22 |
7/2,00 |
6,00 |
1,38 |
1,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
21,4 |
22,7 |
24,9 |
462 |
571 |
709 |
25 |
7/2,14 |
6,42 |
1,20 |
1,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
22,2 |
23,7 |
25,9 |
501 |
621 |
773 |
35 |
7/2,52 |
7,56 |
0,868 |
1,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
24,5 |
26,1 |
28,7 |
613 |
768 |
961 |
38 |
7/2,60 |
7,80 |
0,814 |
1,2 |
1,8 |
1,8 |
1,9 |
25,0 |
26,6 |
29,5 |
638 |
801 |
1017 |
50 |
19/1,78 |
8,90 |
0,641 |
1,4 |
1,8 |
1,9 |
2,0 |
28,0 |
30,1 |
33,3 |
780 |
996 |
1266 |
Tiết diện danh định
|
Lõi pha – Phase conductor |
Lõi trung tính – Neutral conductor |
Chiều dày vỏ danh định |
Đường kính tổng gần đúng (*)
|
Khối lượng cáp gần đúng (*)
|
||||||||
Tiết diện danh định |
Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Chiều dày cách điện danh định |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
Tiết diện danh định |
Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Chiều dày cách điện danh định |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
||||
Nominal Area |
Nominal area |
Number/Nominal Dia.of wire |
Approx. conductor diameter |
Nominal thickness of insulation |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal Area |
Number/Nominal Dia.of wire |
Approx. conductor diameter |
Nominal thickness of insulation |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of sheath |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
|
mm2 |
N0/mm |
mm |
mm |
Ω/km |
mm2 |
N0/mm |
mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
3×16 + 1×10 |
16 |
7/1,70 |
5,10 |
1,0 |
1,91 |
10 |
7/1,35 |
4,05 |
1,0 |
3,08 |
1,8 |
21,9 |
640 |
3×22 + 1×11 |
22 |
7/2,00 |
6,00 |
1,2 |
1,38 |
11 |
7/1,40 |
4,20 |
1,0 |
2,81 |
1,8 |
24,4 |
800 |
3×22 + 1×16 |
22 |
7/2,00 |
6,00 |
1,2 |
1,38 |
16 |
7/1,70 |
5,10 |
1,0 |
1,91 |
1,8 |
24,1 |
666 |
3×25 + 1×14 |
25 |
7/2,14 |
6,42 |
1,2 |
1,20 |
14 |
7/1,60 |
4,80 |
1,0 |
2,17 |
1,8 |
24,7 |
704 |
3×25 + 1×16 |
25 |
7/2,14 |
6,42 |
1,2 |
1,20 |
16 |
7/1,70 |
5,10 |
1,0 |
1,91 |
1,8 |
24,9 |
714 |
3×35 + 1×22 |
35 |
7/2,52 |
7,56 |
1,2 |
0,868 |
22 |
7/2,00 |
6,00 |
1,2 |
1,38 |
1,8 |
27,8 |
897 |
3×38 + 1×22 |
38 |
7/2,60 |
7,80 |
1,2 |
0,814 |
22 |
7/2,00 |
6,00 |
1,2 |
1,38 |
1,9 |
28,4 |
942 |
3×50 + 1×25 |
50 |
19/1,78 |
8,90 |
1,4 |
0,641 |
25 |
7/2,14 |
6,42 |
1,2 |
1,20 |
1,9 |
31,4 |
1131 |
3×50 + 1×35 |
50 |
19/1,78 |
8,90 |
1,4 |
0,641 |
35 |
7/2,52 |
7,56 |
1,2 |
0,868 |
1,9 |
32,1 |
1181 |
– (*) : Giá trị tham khảo Cáp DK AVV 0.6/1kV – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Thiết bị điện Đại Việt xin giới thiệu Cáp DK AVV 0.6/1kv, giải pháp tối ưu cho hệ thống điện công nghiệp và dân dụng. Không chỉ đảm bảo hiệu suất ổn định, dòng cáp này còn đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cao, giúp hệ thống vận hành bền bỉ và đáng tin cậy. Lựa chọn Cáp DK AVV 0.6/1kV ngay để trải nghiệm chất lượng vượt trội!