khu vực nội thành
Bảo hành của nhà sản xuất
nếu lỗi do nhà sản xuất
Cadivi cxv/s data 24kv 185mm2 1 lõi là loại cáp điện trung thế một lõi, có ruột dẫn bằng đồng, cách điện XLPE, được trang bị lớp giáp băng nhôm (DATA) nhằm tăng cường khả năng chống nhiễu điện từ và bảo vệ cơ học. Cáp được thiết kế để truyền tải điện ở điện áp danh định 12/20kV, phù hợp với hệ thống điện trung thế hiện đại, yêu cầu hiệu suất ổn định và an toàn cao.
– Cáp trung thế có màn chắn kim loại, có giáp bảo vệ – 12/20(24)kV hoặc 12.7/22(24)kV, 1 lõi, ruột đồng, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, bán dẫn cách điện, màn chắn kim loại, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC.
– Cáp trung thế có màn chắn kim loại, có giáp bảo vệ dùng để truyền tải, phân phối điện, tần số 50Hz, lắp đặt trên không, đi trong thang cáp, máng, chôn trực tiếp trong đất hoặc trong ống.
– Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90°C.
– Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250°C, với thời gian không quá 5 giây.
– Cấp điện áp: 12/20(24)kV hoặc 12.7/22(24)kV.
– Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1/IEC 60502-2.
Dưới đây là bảng giá cập nhật mới nhất giúp bạn dễ dàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm cadivi cxv/s data 24kv 185mm2 phù hợp với nhu cầu sử dụng. ( Đơn vị tính: đồng/mét )
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn giá |
1 | cáp trung thế cadivi cxv/s data 24kv 25mm2 | 204.250 |
2 | cáp trung thế cadivi cxv/s data 24kv 35mm2 | 236.120 |
3 | cáp trung thế cadivi cxv/s data 24kv 50mm2 | 297.600 |
4 | cáp trung thế cadivi cxv/s data 24kv 70mm2 | 357.700 |
5 | cáp trung thế cadivi cxv/s data 24kv 95mm2 | 462.200 |
6 | cáp trung thế cadivi cxv/s data 24kv 120mm2 | 550.200 |
7 | cáp trung thế cadivi cxv/s data 24kv 150mm2 | 694.230 |
8 | cáp trung thế cadivi cxv/s data 24kv 185mm2 | 757.200 |
9 | cáp trung thế cadivi cxv/s data 24kv 240mm2 | 1.005.000 |
10 | cáp trung thế cadivi cxv/s data 24kv 300mm2 | 1.108.300 |
11 | cáp trung thế cadivi cxv/s data 24kv 400mm2 | 1.397.700 |
12 | cáp trung thế cadivi cxv/s data 24kv 500mm2 | 1681.250 |
13 | cáp trung thế cadivi cxv/s data 24kv 630mm2 | Liên hệ |
Lưu ý khi tham khảo bảng giá cadivi cxv/s data 24kv 185mm2:
– Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) 10%.
– Bảng giá dây cáp trung thế CADIVI được công bố ngày 17/05/2021 (áp dụng cho hệ thống Đại lý). Mọi thông báo trước đó đều không còn hiệu lực.
– Ngoài các quy cách niêm yết, quý khách có thể đặt hàng theo yêu cầu với tiết diện và kết cấu tương đương.
– Giá bán và mức chiết khấu có thể thay đổi theo từng thời điểm và giá trị đơn hàng. Vui lòng liên hệ trực tiếp qua thông tin bên dưới để nhận báo giá cadivi cxv/s data 24kv 185mm2 tốt nhất hiện tại.
– Ruột dẫn: Sợi đồng mềm, xoắn đồng tâm và ép chặt.
– Màn chắn ruột (lớp bán dẫn trong): Là một lớp bọc bằng vật liệu bán dẫn.
– Lớp cách điện: Bằng XLPE.
– Lớp bán dẫn ngoài: Là một lớp bọc bằng vật liệu bán dẫn.
– Màn chắn kim loại: Gồm một lớp băng đồng được quấn trực tiếp lên lớp bán dẫn ngoài.
– Lớp phân cách: Bằng nhựa PVC.
– Giáp băng bảo vệ: Gồm 2 lớp băng nhôm.
– Vỏ: Bằng PVC.
Mặt cắt | Chiều dày cách điện |
Chiều dày vỏ |
Đường kính tổng* | Khối lượng cáp* Weight of cable |
Chiều dài cáp |
Nominal area | Insulation thickness |
Sheath thickness |
Overall diameter |
CXV/S/ DATA |
Length on drum |
mm2 | mm | mm | mm | kg/km | km |
35 | 5.5 | 1.8 | 30.3 | 1299 | 1.00 |
50 | 5.5 | 1.9 | 31.8 | 1500 | 1.00 |
70 | 5.5 | 1.9 | 33.4 | 1760 | 1.00 |
95 | 5.5 | 2.0 | 35.4 | 2104 | 1.00 |
120 | 5.5 | 2.0 | 36.7 | 2372 | 1.00 |
150 | 5.5 | 2.1 | 38.8 | 2818 | 1.00 |
185 | 5.5 | 2.2 | 40.5 | 3190 | 1.00 |
240 | 5.5 | 2.2 | 42.9 | 3836 | 1.00 |
300 | 5.5 | 2.3 | 45.5 | 4555 | 0.75 |
400 | 5.5 | 2.4 | 48.9 | 5639 | 0.75 |
500 | 5.5 | 2.5 | 51.8 | 6617 | 0.50 |
630 | 5.5 | 2.7 | 54.4 | 7939 | 0.50 |
Ngoài ra Đại Việt cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. (Also, Dai Viet can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements)