khu vực nội thành
Bảo hành của nhà sản xuất
nếu lỗi do nhà sản xuất
CXV/S/DATA 24kV 12/20 1 lõi là loại cáp điện trung thế một lõi, có ruột dẫn bằng đồng, cách điện XLPE, được trang bị lớp giáp băng nhôm (DATA) nhằm tăng cường khả năng chống nhiễu điện từ và bảo vệ cơ học. Cáp được thiết kế để truyền tải điện ở điện áp danh định 12/20kV, phù hợp với hệ thống điện trung thế hiện đại, yêu cầu hiệu suất ổn định và an toàn cao.
– Cáp trung thế có màn chắn kim loại, có giáp bảo vệ – 12/20(24)kV hoặc 12.7/22(24)kV, 1 lõi, ruột đồng, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, bán dẫn cách điện, màn chắn kim loại, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC.
– Cáp trung thế có màn chắn kim loại, có giáp bảo vệ dùng để truyền tải, phân phối điện, tần số 50Hz, lắp đặt trên không, đi trong thang cáp, máng, chôn trực tiếp trong đất hoặc trong ống.
– Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90°C.
– Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250°C, với thời gian không quá 5 giây.
– Cấp điện áp: 12/20(24)kV hoặc 12.7/22(24)kV.
– Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1/IEC 60502-2.
– Ruột dẫn: Sợi đồng mềm, xoắn đồng tâm và ép chặt.
– Màn chắn ruột (lớp bán dẫn trong): Là một lớp bọc bằng vật liệu bán dẫn.
– Lớp cách điện: Bằng XLPE.
– Lớp bán dẫn ngoài: Là một lớp bọc bằng vật liệu bán dẫn.
– Màn chắn kim loại: Gồm một lớp băng đồng được quấn trực tiếp lên lớp bán dẫn ngoài.
– Lớp phân cách: Bằng nhựa PVC.
– Giáp băng bảo vệ: Gồm 2 lớp băng nhôm.
– Vỏ: Bằng PVC.
Mặt cắt | Chiều dày cách điện |
Chiều dày vỏ |
Đường kính tổng* | Khối lượng cáp* Weight of cable |
Chiều dài cáp |
Nominal area | Insulation thickness |
Sheath thickness |
Overall diameter |
CXV/S/ DATA |
Length on drum |
mm2 | mm | mm | mm | kg/km | km |
35 | 5.5 | 1.8 | 30.3 | 1299 | 1.00 |
50 | 5.5 | 1.9 | 31.8 | 1500 | 1.00 |
70 | 5.5 | 1.9 | 33.4 | 1760 | 1.00 |
95 | 5.5 | 2.0 | 35.4 | 2104 | 1.00 |
120 | 5.5 | 2.0 | 36.7 | 2372 | 1.00 |
150 | 5.5 | 2.1 | 38.8 | 2818 | 1.00 |
185 | 5.5 | 2.2 | 40.5 | 3190 | 1.00 |
240 | 5.5 | 2.2 | 42.9 | 3836 | 1.00 |
300 | 5.5 | 2.3 | 45.5 | 4555 | 0.75 |
400 | 5.5 | 2.4 | 48.9 | 5639 | 0.75 |
500 | 5.5 | 2.5 | 51.8 | 6617 | 0.50 |
630 | 5.5 | 2.7 | 54.4 | 7939 | 0.50 |
Ngoài ra Đại Việt cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. (Also, Dai Viet can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements)