Cáp chống cháy Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 10 mm2

Danh mục: Thương hiệu:
Miễn phí vận chuyển

khu vực nội thành

Bảo hành chính hãng

Bảo hành của nhà sản xuất

30 ngày hoàn tiền

nếu lỗi do nhà sản xuất

Mô tả sản phẩm

Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 10 mm2 là loại cáp điện chất lượng cao, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu về an toàn và hiệu suất trong các hệ thống điện công nghiệp. Với khả năng chịu điện áp lên đến 1kV, cáp này kết hợp tính năng chống cháy ( FRT – Fire Retardant ) với độ bền cơ học vượt trội, đảm bảo an toàn cho hệ thống điện trong các môi trường khắc nghiệt.

Tổng quan Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 10 mm2

Cáp chống cháy Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 10 mm2 ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC dùng cho hệ thống phân phối điện được thiết kế để hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi bị ảnh hưởng bởi hỏa hoạn, sử dụng phù hợp trong các loại công trình… cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Cáp Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 10 mm2
Tổng quan Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 10 mm2

Bảng Giá Cáp chống cháy Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 10 mm2

Dưới đây là bảng giá cập nhật mới nhất giúp bạn dễ dàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. ( Đơn vị tính: đồng/mét )

STT Tên Sản Phẩm Đơn giá
1 Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 1.5 mm2 Liên hệ
2 Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 2.5 mm2 Liên hệ
3 Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 4 mm2 Liên hệ
4 Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 6 mm2 Liên hệ
5 Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 10 mm2 Liên hệ
6 Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 16 mm2 Liên hệ
7 Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 25 mm2 Liên hệ
8 Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 35 mm2 Liên hệ
9 Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 50 mm2 Liên hệ
10 Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 70 mm2 Liên hệ
11 Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 95 mm2 Liên hệ
12 Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 120 mm2 Liên hệ
13 Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 150 mm2 Liên hệ
14 Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 185 mm2 Liên hệ
15 Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 240 mm2 3.188.200
16 Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 300 mm2 Liên hệ
17 Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 400 mm2 Liên hệ
18 Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 500 mm2 Liên hệ
19 Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 630 mm2 Liên hệ

Lưu ý khi tham khảo bảng giá Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 10 mm2:

– Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) 10%.
– Bảng giá dây cáp chống cháy CADIVI được công bố ngày 17/05/2021 (áp dụng cho hệ thống Đại lý). Mọi thông báo trước đó đều không còn hiệu lực.
– Ngoài các quy cách niêm yết, quý khách có thể đặt hàng theo yêu cầu với tiết diện và kết cấu tương đương.
– Giá bán và mức chiết khấu có thể thay đổi theo từng thời điểm và giá trị đơn hàng. Vui lòng liên hệ trực tiếp qua thông tin bên dưới để nhận báo giá Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 10 mm2 tốt nhất hiện tại.

Tiêu chí áp dụng Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 10 mm2

  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
  • TCVN 6612 / IEC 60228
  • IEC 60332-1,3
  • BS 4066-1,3

Nhận biết lõi Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 10 mm2

• Bằng băng màu:
+ Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
+ Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ – vàng – xanh dương –
không băng màu.
• Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Cấu trúc Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 10 mm2

Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 10 mm2
Cấu trúc Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 10 mm2

Đặc tính kỹ thuật Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 10 mm2

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 900C.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 900C.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 2500C.
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 2500C.
  • Cáp chậm cháy có đặc điểm truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.
  • The flame retardant cables have a significant reduced tendency to propagate fire.
  • Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
  • The cables must self-extinguish after removing the fire source.

– CÁP Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 10 mm2 – 1 ĐẾN 4 LÕI. ( CXV/FRT CABLE – 1 TO 4 CORES )

Ruột dẫn

Conductor

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng gần đúng(*)

Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng(*)

Approx. mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

1

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

1

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

1

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

kg/km

kg/km

kg/km

kg/km

1,5

7/0,52

1,56

12,10

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

5,3

10,2

10,6

11,4

41

143

161

188

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

5,7

11,1

11,6

12,5

53

179

207

246

4

7/0,85

2,55

4,61

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

6,3

12,1

12,8

13,8

71

231

272

328

6

7/1,04

3,12

3,08

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

6,8

13,3

14,0

15,2

93

294

352

430

10

CC

3,75

1,83

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

7,5

13,7

14,6

15,9

133

308

408

520

16

CC

4,65

1,15

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

8,4

15,5

16,5

18,1

189

429

580

745

25

CC

5,80

0,727

0,9

1,4

1,8

1,8

1,8

9,9

18,6

19,9

21,8

284

643

879

1136

35

CC

6,85

0,524

0,9

1,4

1,8

1,8

1,8

11,0

20,7

22,1

24,4

374

840

1159

1505

50

CC

8,00

0,387

1,0

1,4

1,8

1,8

1,9

12,3

23,4

25,0

27,8

496

1110

1541

2020

70

CC

9,70

0,268

1,1

1,4

1,8

1,9

2,0

14,2

27,2

29,3

32,6

708

1573

2212

2904

95

CC

11,30

0,193

1,1

1,5

2,0

2,0

2,1

16,0

30,8

33,0

36,7

943

2095

2940

3864

120

CC

12,70

0,153

1,2

1,5

2,1

2,1

2,3

17,6

34,2

36,6

40,9

1176

2619

3683

4861

150

CC

14,13

0,124

1,4

1,6

2,2

2,3

2,4

19,6

38,0

40,9

45,9

1455

3234

4569

6016

185

CC

15,70

0,0991

1,6

1,6

2,3

2,4

2,6

21,6

42,1

45,7

51,0

1793

3993

5658

7461

240

CC

18,03

0,0754

1,7

1,7

2,5

2,6

2,8

24,3

48,0

51,6

57,5

2341

5216

7387

9743

300

CC

20,40

0,0601

1,8

1,8

2,7

2,8

3,0

27,0

53,5

57,5

64,1

2974

6616

9382

12375

400

CC

23,20

0,0470

2,0

1,9

2,9

3,1

3,3

30,4

60,2

64,9

72,8

3824

8500

12095

15964

500

CC

26,20

0,0366

2,2

2,0

34,0

4852

630

CC

30,20

0,0283

2,4

2,2

38,8

6416

.– CÁP Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 10 mm2 – 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH. ( CXV/FRT CABLE – 3 PHASE + 1 NEUTRAL CORES. )

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Lõi pha – Phase conductor

Lõi trung tính – Neutral conductor

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness

of sheath

Đường kính tổng

gần đúng(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng(*)

Approx. mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

mm2

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

3×4 + 1×2,5

4

7/0,85

2,55

1,0

4,61

2,5

7/0,67

2,01

0,7

7,41

1,8

13,5

306

3×6 + 1×4

6

7/1,04

3,12

1,0

3,08

4

7/0,85

2,55

0,7

4,61

1,8

14,8

403

3×10 + 1×6

10

 CC

3,75

1,0

1,83

6

7/1,04

3,12

0,7

3,08

1,8

16,3

560

3×16 + 1×10

16

CC

4,65

1,0

1,15

10

CC

3,75

0,7

1,83

1,8

17,5

688

3×25 + 1×16

25

CC

5,80

0,9

0,727

16

CC

4,65

0,7

1,15

1,8

20,9

1037

3×35 + 1×16

35

CC

6,85

0,9

0,524

16

CC

4,65

0,7

1,15

1,8

22,8

1312

3×35 + 1×25

35

CC

6,85

0,9

0,524

25

CC

5,80

0,9

0,727

1,8

23,7

1412

3×50 + 1×25

50

CC

8,00

1,0

0,387

25

CC

5,80

0,9

0,727

1,8

26,2

1788

3×50 + 1×35

50

CC

8,00

1,0

0,387

35

CC

6,85

0,9

0,524

1,8

26,8

1882

3×70 + 1×35

70

CC

9,70

1,1

0,268

35

CC

6,85

0,9

0,524

1,9

30,5

2542

3×70 + 1×50

70

CC

9,70

1,1

0,268

50

CC

8,00

1,0

0,387

2,0

31,4

2684

3×95 + 1×50

95

CC

11,30

1,1

0,193

50

CC

8,00

1,0

0,387

2,1

34,5

3403

3×95 + 1×70

95

CC

11,30

1,1

0,193

70

CC

9,70

1,1

0,268

2,1

35,7

3626

3×120 + 1×70

120

CC

12,70

1,2

0,153

70

CC

9,70

1,1

0,268

2,2

38,8

4361

3×120 + 1×95

120

CC

12,70

1,2

0,153

95

CC

11,30

1,1

0,193

2,2

39,7

4601

3×150 + 1×70

150

CC

14,13

1,4

0,124

70

CC

9,70

1,1

0,268

2,3

42,3

5216

3×150 + 1×95

150

CC

14,13

1,4

0,124

95

CC

11,30

1,1

0,193

2,4

43,4

5477

3×185 + 1×95

185

CC

15,70

1,6

0,0991

95

CC

11,30

1,1

0,193

2,5

47,6

6550

3×185 + 1×120

185

CC

15,70

1,6

0,0991

120

CC

12,70

1,2

0,153

2,5

48,5

6798

3×240 + 1×120

240

CC

18,03

1,7

0,0754

120

CC

12,70

1,2

0,153

2,7

53,5

8506

3×240 + 1×150

240

CC

18,03

1,7

0,0754

150

CC

14,13

1,4

0,124

2,7

54,6

8798

3×240 + 1×185

240

CC

18,03

1,7

0,0754

185

CC

15,70

1,6

0,0991

2,8

56,0

9179

3×300 + 1×150

300

CC

20,40

1,8

0,0601

150

CC

14,13

1,4

0,124

2,9

59,6

10766

3×300 + 1×185

300

CC

20,40

1,8

0,0601

185

CC

15,70

1,6

0,0991

2,9

60,8

11129

3×400 + 1×185

400

CC

23,20

2,0

0,047

185

CC

15,70

1,6

0,0991

3,1

67,4

13790

3×400 + 1×240

400

CC

23,20

2,0

0,047

240

CC

18,03

1,7

0,0754

3,2

69,1

14397

– CC :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm cáp CXV/FRT 0.6/1kV nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*) : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra thiết bị điện Đại Việt cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. ( Also, daiviet.biz can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements. )

Đặc điểm nổi bật của Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 10 mm2

  • Cấu tạo: Cáp được trang bị lớp cách điện chất lượng cao, lõi cáp làm từ đồng hoặc nhôm, và lớp bảo vệ FRT giúp giảm thiểu khả năng cháy lan và khói trong trường hợp xảy ra sự cố.
  • Ứng dụng: Sử dụng trong các hệ thống điện công nghiệp, tòa nhà cao tầng, khu vực công cộng, và các ứng dụng yêu cầu bảo vệ an toàn cao.
  • Ưu điểm: Chống cháy, giảm khói độc, giúp bảo vệ hệ thống điện và tính mạng người sử dụng trong các tình huống khẩn cấp.

Lợi ích sử dụng Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 10 mm2

  1. An toàn: Bảo vệ tối đa khỏi cháy nổ và khói độc.
  2. Độ bền cao: Chịu được tác động từ môi trường khắc nghiệt.
  3. Hiệu quả: Đảm bảo truyền tải điện ổn định và an toàn.

Kết luận Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 10 mm2

Cáp Cadivi CXV/FRT 0.6/1kV 10 mm2 là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống điện yêu cầu an toàn tuyệt đối, giúp bảo vệ hiệu quả và ổn định các công trình công nghiệp.

0/5 (0 Reviews)
Sản phẩm liên quan
Gửi yêu cầu tư vấn sản phẩm