khu vực nội thành
Bảo hành của nhà sản xuất
nếu lỗi do nhà sản xuất
CV/FR 0.6/1 kV 1 lõi là loại cáp điện lực đơn lõi, có khả năng chống cháy (FR – Fire Resistant), được sử dụng phổ biến trong các hệ thống điện yêu cầu duy trì nguồn cấp khi xảy ra hỏa hoạn. Với ruột dẫn bằng đồng, cách điện PVC chống cháy, loại cáp này phù hợp cho các công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruột dẫn – Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Đường kính tổng gần đúng(*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng(*) Approx. mass |
|||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area |
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa Number/Nominal Dia.of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
|||
mm2 |
N0/mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
1,5 |
7/0,52 |
1,56 |
12,10 |
0,8 |
4,28 |
30 |
2,5 |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,8 |
4,73 |
41 |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
4,61 |
1,0 |
5,67 |
63 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
1,0 |
6,24 |
84 |
10 |
CC |
3,75 |
1,83 |
1,0 |
6,9 |
124 |
16 |
CC |
4,65 |
1,15 |
1,0 |
7,8 |
178 |
25 |
CC |
5,80 |
0,727 |
1,2 |
9,3 |
274 |
35 |
CC |
6,85 |
0,524 |
1,2 |
10,4 |
363 |
50 |
CC |
8,00 |
0,387 |
1,4 |
11,9 |
491 |
70 |
CC |
9,70 |
0,268 |
1,4 |
13,6 |
696 |
95 |
CC |
11,30 |
0,193 |
1,6 |
15,6 |
938 |
120 |
CC |
12,70 |
0,153 |
1,6 |
17,0 |
1164 |
150 |
CC |
14,13 |
0,124 |
1,8 |
18,9 |
1439 |
185 |
CC |
15,70 |
0,0991 |
2,0 |
20,8 |
1780 |
240 |
CC |
18,03 |
0,0754 |
2,2 |
23,6 |
2331 |
300 |
CC |
20,40 |
0,0601 |
2,4 |
26,3 |
2966 |
400 |
CC |
23,20 |
0,0470 |
2,6 |
29,5 |
3810 |
500 |
CC |
26,20 |
0,0366 |
2,8 |
32,9 |
4830 |
630 |
CC |
30,20 |
0,0283 |
2,8 |
36,9 |
6331 |
– CC : Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.
– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
– (*) : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.
Ngoài ra Đại Việt cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. (Also, Dai Viet can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements)
Chống cháy (Fire Resistant): Cáp vẫn duy trì khả năng dẫn điện trong điều kiện cháy ở nhiệt độ cao (750–950°C trong tối thiểu 90 phút – tùy theo chuẩn áp dụng).
Kích thước nhỏ gọn, dễ thi công và đi dây trong hệ thống điện dân dụng hoặc thương mại.
Cách điện PVC: Bền nhiệt, chịu mài mòn, phù hợp với môi trường trong nhà hoặc nơi có bảo vệ.
Cáp CV/FR 0.6/1 kV là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống điện yêu cầu an toàn tuyệt đối, giúp bảo vệ hiệu quả và ổn định các công trình công nghiệp.