Cáp Chống Cháy CV/FR 0.6/1 kV 1 lõi

Danh mục: Thương hiệu:
Miễn phí vận chuyển

khu vực nội thành

Bảo hành chính hãng

Bảo hành của nhà sản xuất

30 ngày hoàn tiền

nếu lỗi do nhà sản xuất

Mô tả sản phẩm

CV/FR 0.6/1 kV 1 lõi là loại cáp điện lực đơn lõi, có khả năng chống cháy (FR – Fire Resistant), được sử dụng phổ biến trong các hệ thống điện yêu cầu duy trì nguồn cấp khi xảy ra hỏa hoạn. Với ruột dẫn bằng đồng, cách điện PVC chống cháy, loại cáp này phù hợp cho các công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật.

TỔNG QUAN CV/FR 0.6/1 kV

Cáp chống cháy CV/FR dùng cho hệ thống phân phối điện được thiết kế để duy trì nguồn điện cho các thiết bị, hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi bị ảnh hưởng bởi hỏa hoạn, sử dụng phù hợp trong các công trình… cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Cáp chống cháy sử dụng phù hợp trong các công trình công cộng, hệ thống điện dự phòng, hệ thống khẩn cấp, hệ thống báo cháy, hệ thống phun nước chữa cháy, hệ thống báo khói và hút khói, hệ thống đèn thoát hiểm…

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CV/FR 0.6/1 kV

  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1.
  • TCVN 6612 / IEC 60228.
  • IEC 60331-21; IEC 60332-1,3.
  • BS 6387; BS 4066-1,3.

CẤU TRÚC CV/FR 0.6/1 kV

CV/FR 0.6/1 kV

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CV/FR 0.6/1 kV

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:
  • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
  • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
  • 140OC with Nominal area larger than 300mm2.
  • 160OC with Nominal area up to and include 300mm2.
  • Cáp chịu cháy ở 9500C trong 3 giờ; đáp ứng tiêu chuẩn BS 6387 Cat. C, W, Z.
  • Cables are subjected to fire at 9500C for 3 hours and passing BS 6387 Cat. C, W, Z.
  • Dây chống cháy có đặc điểm truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.
  • The fire resistant wires have a significant reduced tendency to propagate fire.
  • Dây có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
  • The wires must self-extinguish after removing the fire source.

Ruột dẫn – Conductor

Chiều dày cách

điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Đường kính tổng

gần đúng(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng cáp

gần đúng(*)

Approx.

mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn

gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

1,5

7/0,52

1,56

12,10

0,8

4,28

30

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,8

4,73

41

4

7/0,85

2,55

4,61

1,0

5,67

63

6

7/1,04

3,12

3,08

1,0

6,24

84

10

CC

3,75

1,83

1,0

6,9

124

16

CC

4,65

1,15

1,0

7,8

178

25

CC

5,80

0,727

1,2

9,3

274

35

CC

6,85

0,524

1,2

10,4

363

50

CC

8,00

0,387

1,4

11,9

491

70

CC

9,70

0,268

1,4

13,6

696

95

CC

11,30

0,193

1,6

15,6

938

120

CC

12,70

0,153

1,6

17,0

1164

150

CC

14,13

0,124

1,8

18,9

1439

185

CC

15,70

0,0991

2,0

20,8

1780

240

CC

18,03

0,0754

2,2

23,6

2331

300

CC

20,40

0,0601

2,4

26,3

2966

400

CC

23,20

0,0470

2,6

29,5

3810

500

CC

26,20

0,0366

2,8

32,9

4830

630

CC

30,20

0,0283

2,8

36,9

6331

– CC :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)     : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra Đại Việt cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. (Also, Dai Viet can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements) 

Đặc điểm nổi bật của CV/FR 0.6/1 kV

  • Chống cháy (Fire Resistant): Cáp vẫn duy trì khả năng dẫn điện trong điều kiện cháy ở nhiệt độ cao (750–950°C trong tối thiểu 90 phút – tùy theo chuẩn áp dụng).

  • Kích thước nhỏ gọn, dễ thi công và đi dây trong hệ thống điện dân dụng hoặc thương mại.

  • Cách điện PVC: Bền nhiệt, chịu mài mòn, phù hợp với môi trường trong nhà hoặc nơi có bảo vệ.

Kết luận CV/FR 0.6/1 kV

Cáp CV/FR 0.6/1 kV là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống điện yêu cầu an toàn tuyệt đối, giúp bảo vệ hiệu quả và ổn định các công trình công nghiệp.

0/5 (0 Reviews)
Sản phẩm liên quan
Gửi yêu cầu tư vấn sản phẩm