Cáp Cadivi CXV 0.6/1kV 4 mm2 1-4 lõi

Danh mục: Thương hiệu:
Miễn phí vận chuyển

khu vực nội thành

Bảo hành chính hãng

Bảo hành của nhà sản xuất

30 ngày hoàn tiền

nếu lỗi do nhà sản xuất

Mô tả sản phẩm

Cáp Cadivi CXV 0.6/1kV 4 mm2 là sản phẩm dây cáp điện có lớp cách điện XLPE cao cấp, được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống điện công nghiệp và dân dụng. Với khả năng chịu nhiệt, độ bền cao và đảm bảo an toàn điện, cáp Cadivi CXV 0.6/1kV 4 mm2 được tin dùng trong nhiều công trình lớn nhỏ.

TỔNG QUAN CÁP Cadivi CXV 0.6/1kV 4 mm2

Cáp Cadivi CXV 0.6/1kV 4 mm2 là loại dây cáp điện hạ thế có ruột dẫn bằng đồng hoặc nhôm, cách điện XLPE (Cross-linked Polyethylene), vỏ bọc PVC bền bỉ. Loại cáp này có điện áp danh định 0,6/1 kV, thích hợp sử dụng trong hệ thống truyền tải và phân phối điện. Cáp Cadivi CXV 0.6/1kV 4 mm2 được sử dụng trong hệ thống truyền tải và phân phối điện với điện áp 0,6/1 kV, được lắp đặt một cách cố định.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CÁP Cadivi CXV 0.6/1kV 4 mm2

Cáp CXV 0,6/1 kV được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam:

  • TCVN 5935-1:2013 – Tiêu chuẩn Việt Nam về cáp điện lực.
  • IEC 60502-1 – Tiêu chuẩn quốc tế về cáp điện lực có điện áp đến 1 kV.
  • TCVN 6612:2007 – Tiêu chuẩn ruột dẫn điện bằng đồng.

Những tiêu chuẩn này đảm bảo cáp CXV có chất lượng ổn định, an toàn và phù hợp với nhiều công trình.

NHẬN BIẾT LÕI CÁP Cadivi CXV 0.6/1kV 4 mm2

Cáp Cadivi CXV 0.6/1kV 4 mm2 có thể có nhiều loại lõi khác nhau tùy theo nhu cầu sử dụng:

  • Lõi đơn: Chỉ có một sợi dây dẫn, thường dùng trong hệ thống truyền tải điện đơn giản.
  • Lõi đôi (2 lõi): Phù hợp với hệ thống điện dân dụng và công nghiệp nhẹ.
  • Lõi ba (3 lõi): Sử dụng cho hệ thống điện ba pha, phổ biến trong công nghiệp.
  • Lõi bốn (4 lõi): Được dùng cho hệ thống điện ba pha có thêm dây trung tính.

Màu sắc vỏ cách điện của các lõi của Cáp Cadivi CXV 0.6/1kV 4 mm2 thường tuân theo tiêu chuẩn nhận diện để dễ dàng lắp đặt và kiểm tra.

CẤU TRÚC CÁP Cadivi CXV 0.6/1kV 4 mm2

Cáp Cadivi CXV 0.6/1kV 4 mm2 gồm các thành phần chính:

  • Ruột dẫn: Làm từ đồng hoặc nhôm, đảm bảo khả năng truyền dẫn điện tối ưu.
  • Lớp cách điện: Cadivi CXV 0.6/1kV 4 mm2 XLPE có khả năng chịu nhiệt cao, chống cháy nổ tốt.
  • Lớp vỏ bảo vệ: Nhựa PVC giúp bảo vệ cáp khỏi tác động từ môi trường.

cáp cxv 0.6/1kv

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CÁP Cadivi CXV 0.6/1kV 4 mm2

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 90OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 250OC.

– CÁP Cadivi CXV 0.6/1kV 4 mm2 – 1 ĐẾN 4 LÕI. ( CXV CABLE – 1 TO 4 CORES. )

Ruột dẫn

Conductor

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng gần đúng(*)

Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng(*)

Approx. mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

1

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

1

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

1

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

kg/km

kg/km

kg/km

kg/km

1,5

7/0,52

1,56

12,10

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

5,3

10,2

10,6

11,4

40

141

159

187

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

5,7

11,1

11,6

12,5

53

178

205

244

4

7/0,85

2,55

4,61

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

6,3

12,1

12,8

13,8

70

230

270

326

6

7/1,04

3,12

3,08

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

6,8

13,3

14,0

15,2

93

293

351

428

10

7/CC

3,75

1,83

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

7,5

13,7

14,6

15,9

132

306

406

518

16

7/CC

4,65

1,15

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

8,4

15,5

16,5

18,1

188

427

577

743

25

7/CC

5,8

0,727

0,9

1,4

1,8

1,8

1,8

9,9

18,6

19,9

21,8

283

640

876

1133

35

7/CC

6,85

0,524

0,9

1,4

1,8

1,8

1,8

11,0

20,7

22,1

24,4

373

837

1156

1502

50

19/CC

8,0

0,387

1,0

1,4

1,8

1,8

1,9

12,3

23,4

25,0

27,8

495

1107

1538

2016

70

19/CC

9,7

0,268

1,1

1,4

1,8

1,9

2,0

14,2

27,2

29,3

32,6

706

1569

2208

2899

95

19/CC

11,3

0,193

1,1

1,5

2,0

2,0

2,1

16,0

30,8

33,0

36,7

941

2090

2935

3858

120

19/CC

12,7

0,153

1,2

1,5

2,1

2,1

2,3

17,6

34,2

36,6

40,9

1174

2614

3677

4854

150

19/CC

14,13

0,124

1,4

1,6

2,2

2,3

2,4

19,6

38,0

40,9

45,9

1453

3227

4562

6007

185

19/CC

15,7

0,0991

1,6

1,6

2,3

2,4

2,6

21,6

42,1

45,7

51,0

1790

3986

5649

7450

240

37/CC

18,03

0,0754

1,7

1,7

2,5

2,6

2,8

24,3

48,0

51,6

57,5

2338

5207

7377

9732

300

61/CC

20,4

0,0601

1,8

1,8

2,7

2,8

3,0

27,0

53,5

57,5

64,1

2970

6604

9369

12360

400

61/CC

23,2

0,0470

2,0

1,9

2,9

3,1

3,3

30,4

60,2

64,9

72,8

3820

8486

12079

15945

500

61/CC

26,2

0,0366

2,2

2,0

34,0

4847

630

61/CC

30,2

0,0283

2,4

2,2

38,8

6409

– CÁP Cadivi CXV 0.6/1kV 4 mm2- 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH. ( CXV CABLE – 3 PHASE +1NEUTRAL CORES. )

Tiết diện danh định

Lõi pha – Phase conductor

Lõi trung tính – Neutral conductor

Chiều dày vỏ danh định

   Đường kính      tổng gần đúng   (*)

  Khối lượng Cáp Gần Đúng (*)

Tiết diện danh định

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

    Đường kính ruột dẫn gần   đúng (*)

   Chiều dày   cách điện    danh định

  Điện trở DC tối đa ở 200C

Tiết diện danh định

Số sợi/đường kính sợi

  Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

  Chiều dày   cách điện   danh định

  Điện trở DC    tối đa ở 200C

Nominal Area

    Nominal  area

Number/Nominal Dia.of wire

  Approx.  conductor diameter

Nominal thickness of insulation

Max. DC resistance at 200C

Nominal

area

  Number/Dia. of wire

Approx. conductor diameter

Nominal thickness of insulation

Max. DC  resistance at 200C

Nominal thickness of sheath

   Approx. overall diameter

Approx. mass

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

3×4 + 1×2,5

4

7/0,85

2,55

0,7

4,61

2,5

7/0,67

2,01

0,7

7,41

1,8

13,5

304

3×6 + 1×4

6

7/1,04

3,12

0,7

3,08

4

7/0,85

2,55

0,7

4,61

1,8

14,8

401

3×10 + 1×6

10

7/1,35

4,05

0,7

1,83

6

7/1,04

3,12

0,7

3,08

1,8

15,5

478

3×16 + 1×10

16

7/1,70

5,10

0,7

1,15

10

7/1,35

4,05

0,7

1,83

1,8

19,9

863

3×25 + 1×16

25

CC

6,0

0,9

0,727

16

CC

4,75

0,7

1,15

1,8

21,9

1089

3×35 + 1×16

35

CC

7,1

0,9

0,524

16

CC

4,75

0,7

1,15

1,8

23,9

1384

3×35 + 1×25

35

CC

7.1

0,9

0,524

25

CC

6,0

0,9

0,727

1,8

24,9

1489

3×50 + 1×25

50

CC

8,3

1,0

0,387

25

CC

6,0

0,9

0,727

1,8

27,4

1866

3×50 + 1×35

50

CC

8,3

1,0

0,387

35

CC

7,1

0,9

0,524

1,8

28,1

1967

3×70 + 1×35

70

CC

9,9

1,1

0,268

35

CC

7,1

0,9

0,524

1,9

31,5

2612

3×70 + 1×50

70

CC

9,9

1,1

0,268

50

CC

8,3

1,0

0,387

2,0

32,6

2757

3×95 + 1×50

95

CC

11,7

1,1

0,193

50

CC

8,3

1,0

0,387

2,1

36,1

3550

3×95 + 1×70

95

CC

11,7

1,1

0,193

70

CC

9,9

1,1

0,268

2,1

37,1

3767

3×120 + 1×70

120

CC

13,1

1,2

0,153

70

CC

9,9

1,1

0,268

2,2

40,3

4523

3×120 + 1×95

120

CC

13,1

1,2

0,153

95

CC

11,7

1,1

0,193

2,2

41,3

4788

3×150 + 1×70

150

CC

14,7

1,4

0,124

70

CC

9,9

1,1

0,268

2,3

44,1

5402

3×150 + 1×95

150

CC

14,7

1,4

0,124

95

CC

11,7

1,1

0,193

2,4

45,8

5701

3×185 + 1×95

185

CC

16,4

1,6

0,0991

95

CC

11,7

1,1

0,193

2,5

49,8

6834

3×185 + 1×120

185

CC

16,4

1,6

0,0991

120

CC

13,1

1,2

0,153

2,5

50,8

7090

3×240 + 1×120

240

CC

18,6

1,7

0,0754

120

CC

13,1

1,2

0,153

2,7

55,5

8830

3×240 + 1×150

240

CC

18,6

1,7

0,0754

150

CC

14,7

1,4

0,124

2,7

56,7

9131

3×240 + 1×185

240

CC

18,6

1,7

0,0754

185

CC

16,4

1,6

0,0991

2,8

58,2

9539

3×300 + 1×150

300

CC

21,1

1,8

0,0601

150

CC

14,7

1,4

0,124

2,9

62,0

10999

3×300 + 1×185

300

CC

21,1

1,8

0,0601

185

CC

16,4

1,6

0,0991

2,9

63,3

11386

3×400 + 1×185

400

CC

24,2

2,0

0,047

185

CC

16,4

1,6

0,0991

3,1

70,4

13984

3×400 + 1×240

400

CC

24,2

2,0

0,047

240

CC

18,6

1,7

0,0754

3,2

72,1

14603

– CC    :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)     : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm Cáp Cadivi CXV 0.6/1kV 4 mm2 nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products Cáp Cadivi CXV 0.6/1kV 4 mm2 for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra daiviet.biz cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. Also, thiết bị điện Đại Việt can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements

Cáp Cadivi CXV 0.6/1kV 4 mm2 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần hệ thống điện an toàn, ổn định. Với khả năng chịu nhiệt, chống cháy và độ bền cao, đây là giải pháp truyền tải điện hiệu quả cho mọi dự án.

0/5 (0 Reviews)
Sản phẩm liên quan
Gửi yêu cầu tư vấn sản phẩm