khu vực nội thành
Bảo hành của nhà sản xuất
nếu lỗi do nhà sản xuất
Cáp AV 0.6/1kV là loại cáp điện hạ thế được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu truyền tải điện trong các hệ thống công nghiệp và dân dụng. Với khả năng chịu được điện áp lên đến 1 kV, dòng cáp này là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng yêu cầu độ an toàn và hiệu quả cao trong quá trình vận hành.
Cáp AV 0.6/1kV – cáp điện hạ thế, 2 đến 4 lõi, ruột đồng, cách điện pvc, vỏ pvc là loại cáp điện lực AV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cáp AV 0.6/1kV, lắp đặt cố định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruột dẫn – Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Đường kính tổng gần đúng(*) Approx. overall diameter |
Khối lượng dây gần đúng(*) Approx. mass |
|||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area |
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa Number/Nominal Dia.of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
|||
mm2 |
N0/mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
16 |
7/CC |
4,65 |
1,91 |
1,0 |
6,7 |
69,3 |
25 |
7/CC |
5,8 |
1,20 |
1,2 |
8,2 |
106 |
35 |
7/CC |
6,85 |
0,868 |
1,2 |
9,3 |
132 |
50 |
19/CC |
8,0 |
0,641 |
1,4 |
10,8 |
186 |
70 |
19/CC |
9,7 |
0,443 |
1,4 |
12,6 |
259 |
95 |
19/CC |
11,3 |
0,320 |
1,6 |
14,5 |
348 |
120 |
19/CC |
12,7 |
0,253 |
1,6 |
15,9 |
422 |
150 |
19/CC |
14,13 |
0,206 |
1,8 |
17,7 |
531 |
185 |
37/CC |
15,7 |
0,164 |
2,0 |
19,7 |
650 |
240 |
37/CC |
18,03 |
0,125 |
2,2 |
22,4 |
847 |
300 |
61/CC |
20,4 |
0,100 |
2,4 |
25,2 |
1074 |
400 |
61/CC |
23,2 |
0,0778 |
2,6 |
28,4 |
1356 |
500 |
61/CC |
26,2 |
0,0605 |
2,8 |
31,8 |
1717 |
630 |
61/CC |
30,2 |
0,0469 |
2,8 |
35,8 |
2209 |
– CC : Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.
– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm cáp av 0.6/1kv nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
– (*) : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.
Ngoài ra cáp điện CADIVI cũng có thể sản xuất các loại dây khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.
Cáp điện Đại Việt xin giới thiệu Cáp AV − 0.6/1kV, giải pháp tối ưu cho hệ thống điện công nghiệp và dân dụng. Không chỉ đảm bảo hiệu suất ổn định, dòng cáp này còn đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cao, giúp hệ thống vận hành bền bỉ và đáng tin cậy. Lựa chọn ngay để trải nghiệm chất lượng vượt trội!