Cáp Cadivi CXE 0.6/1kV 16 mm2 1-4 lõi

Danh mục: Thương hiệu:
Miễn phí vận chuyển

khu vực nội thành

Bảo hành chính hãng

Bảo hành của nhà sản xuất

30 ngày hoàn tiền

nếu lỗi do nhà sản xuất

Mô tả sản phẩm

Cáp Cadivi CXE 0.6/1kV 16 mm2 là dòng cáp điện lực chất lượng cao, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong hệ thống truyền tải và phân phối điện. Với cấu trúc ruột đồng, cách điện XLPE, và vỏ bọc PVC, cáp Cadivi CXE 0.6/1kV 16 mm2 đảm bảo khả năng hoạt động ổn định và bền bỉ trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau.

TỔNG QUAN CÁP CADIVI CXE 0.6/1kV 16 mm2

Cáp Cadivi CXE 0.6/1kV 16 mm2 được sử dụng trong hệ thống truyền tải và phân phối điện lõi đồng, lớp cách điện XLPE, vỏ bọc PVC. Với điện áp 0,6/1 kV, được lắp đặt một cách cố định.

Với lớp cách điện XLPE, cáp CXE 0.6/1kV 16 mm2 có khả năng chịu nhiệt độ làm việc dài hạn lên đến 90°C và nhiệt độ ngắn mạch tối đa 250°C (trong 5 giây). Điều này giúp sản phẩm thích nghi tốt với môi trường có nhiệt độ cao mà không bị suy giảm hiệu suất.

Bảng Giá Cáp Cadivi CXE 0.6/1kV 16 mm2

Bạn đang tìm hiểu về giá cáp điện Cadivi CXE 0.6/1kV 16 mm2? Đây là loại cáp đồng ruột đơn, vỏ PVC, chịu được điện áp 0,6/1kV – phù hợp cho các công trình dân dụng và công nghiệp yêu cầu chất lượng cao. Dưới đây là bảng giá cập nhật mới nhất giúp bạn dễ dàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. ( Đơn vị tính: đồng/mét )

STT Tên Sản Phẩm Đơn giá
1 Cadivi CXE 0.6/1kV 1.5 mm2 Liên hệ
2 Cadivi CXE 0.6/1kV 2.5 mm2 Liên hệ
3 Cadivi CXE 0.6/1kV 4 mm2 Liên hệ
4 Cadivi CXE 0.6/1kV 6 mm2 Liên hệ
5 Cadivi CXE 0.6/1kV 10 mm2 Liên hệ
6 Cadivi CXE 0.6/1kV 16 mm2 Liên hệ
7 Cadivi CXE 0.6/1kV 25 mm2 Liên hệ
8 Cadivi CXE 0.6/1kV 35 mm2 Liên hệ
9 Cadivi CXE 0.6/1kV 50 mm2 Liên hệ
10 Cadivi CXE 0.6/1kV 70 mm2 Liên hệ
11 Cadivi CXE 0.6/1kV 95 mm2 Liên hệ
12 Cadivi CXE 0.6/1kV 120 mm2 Liên hệ
13 Cadivi CXE 0.6/1kV 150 mm2 1.936.100
14 Cadivi CXE 0.6/1kV 185 mm2 Liên hệ
15 Cadivi CXE 0.6/1kV 240 mm2 Liên hệ
16 Cadivi CXE 0.6/1kV 300 mm2 Liên hệ
17 Cadivi CXE 0.6/1kV 400 mm2 Liên hệ
18 Cadivi CXE 0.6/1kV 500 mm2 Liên hệ
19 Cadivi CXE 0.6/1kV 630 mm2 Liên hệ

Lưu ý khi tham khảo bảng giá Cadivi CXE 0.6/1kV 16 mm2:

– Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) 10%.
– Bảng giá dây cáp điện CADIVI được công bố ngày 17/05/2021 (áp dụng cho hệ thống Đại lý). Mọi thông báo trước đó đều không còn hiệu lực.
– Ngoài các quy cách niêm yết, quý khách có thể đặt hàng theo yêu cầu với tiết diện và kết cấu tương đương.
– Giá bán và mức chiết khấu có thể thay đổi theo từng thời điểm và giá trị đơn hàng. Vui lòng liên hệ trực tiếp qua thông tin bên dưới để nhận báo giá Cadivi CXE 0.6/1kV 16 mm2 tốt nhất hiện tại.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CADIVI CXE 0.6/1kV 16 mm2

Cáp Cadivi CXE 0.6/1kV 16 mm2 có cấp điện áp 0,6/1 kV, phù hợp cho các hệ thống lắp đặt cố định trong công trình dân dụng và công nghiệp. Sản phẩm cáp Cadivi CXE 0.6/1kV 16 mm2 được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 5935-1/IEC 60502-1TCVN 6612/IEC 60228, đảm bảo chất lượng và an toàn trong quá trình sử dụng.

NHẬN BIẾT LÕI CADIVI CXE 0.6/1kV 16 mm2

Cáp Cadivi CXE 0.6/1kV 16 mm2 có thể có nhiều loại lõi khác nhau tùy theo nhu cầu sử dụng:

  • Lõi đơn: Chỉ có một sợi dây dẫn, thường dùng trong hệ thống truyền tải điện đơn giản.
  • Lõi đôi (2 lõi): Cáp CXE 0.6/1kV 16 mm2 Phù hợp với hệ thống điện dân dụng và công nghiệp nhẹ.
  • Lõi ba (3 lõi): Sử dụng cho hệ thống điện ba pha, phổ biến trong công nghiệp.
  • Lõi bốn (4 lõi): Cáp CXE 0.6/1kV 16 mm2 Được dùng cho hệ thống điện ba pha có thêm dây trung tính.

Cáp Cadivi CXE 0.6/1kV 16 mm2 có màu sắc vỏ cách điện của các lõi thường tuân theo tiêu chuẩn nhận diện để dễ dàng lắp đặt và kiểm tra.

CẤU TRÚC CADIVI CXE 0.6/1kV 16 mm2

Cáp Cadivi CXE 0.6/1kV 16 mm2 gồm các thành phần chính:

  • Ruột dẫn: Cáp CXE 0.6/1kV 16 mm2 Làm từ đồng hoặc nhôm, đảm bảo khả năng truyền dẫn điện tối ưu.
  • Lớp cách điện: XLPE có khả năng chịu nhiệt cao, chống cháy nổ tốt.
  • Lớp vỏ bảo vệ: Nhựa PVC giúp bảo vệ cáp khỏi tác động từ môi trường.

cáp cxe 0.6/1kv

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CADIVI CXE 0.6/1kV 16 mm2

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 90OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 250OC.

– CÁP CADIVI CXE 0.6/1kV 16 mm2 – 1 ĐẾN 4 LÕI ( CXE CABLE – 1 TO 4 CORES )

Ruột dẫn

Conductor

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng gần đúng(*)

Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng(*)

Approx. mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

1

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

1

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

1

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

kg/km

kg/km

kg/km

kg/km

1,5

7/0,52

1,56

12,10

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

5,3

10,2

10,6

11,4

40

141

159

187

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

5,7

11,1

11,6

12,5

53

178

205

244

4

7/0,85

2,55

4,61

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

6,3

12,1

12,8

13,8

70

230

270

326

6

7/1,04

3,12

3,08

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

6,8

13,3

14,0

15,2

93

293

351

428

10

7/CC

3,75

1,83

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

7,5

13,7

14,6

15,9

132

306

406

518

16

7/CC

4,65

1,15

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

8,4

15,5

16,5

18,1

188

427

577

743

25

7/CC

5,8

0,727

0,9

1,4

1,8

1,8

1,8

9,9

18,6

19,9

21,8

283

640

876

1133

35

7/CC

6,85

0,524

0,9

1,4

1,8

1,8

1,8

11,0

20,7

22,1

24,4

373

837

1156

1502

50

19/CC

8,0

0,387

1,0

1,4

1,8

1,8

1,9

12,3

23,4

25,0

27,8

495

1107

1538

2016

70

19/CC

9,7

0,268

1,1

1,4

1,8

1,9

2,0

14,2

27,2

29,3

32,6

706

1569

2208

2899

95

19/CC

11,3

0,193

1,1

1,5

2,0

2,0

2,1

16,0

30,8

33,0

36,7

941

2090

2935

3858

120

19/CC

12,7

0,153

1,2

1,5

2,1

2,1

2,3

17,6

34,2

36,6

40,9

1174

2614

3677

4854

150

19/CC

14,13

0,124

1,4

1,6

2,2

2,3

2,4

19,6

38,0

40,9

45,9

1453

3227

4562

6007

185

19/CC

15,7

0,0991

1,6

1,6

2,3

2,4

2,6

21,6

42,1

45,7

51,0

1790

3986

5649

7450

240

37/CC

18,03

0,0754

1,7

1,7

2,5

2,6

2,8

24,3

48,0

51,6

57,5

2338

5207

7377

9732

300

61/CC

20,4

0,0601

1,8

1,8

2,7

2,8

3,0

27,0

53,5

57,5

64,1

2970

6604

9369

12360

400

61/CC

23,2

0,0470

2,0

1,9

2,9

3,1

3,3

30,4

60,2

64,9

72,8

3820

8486

12079

15945

500

61/CC

26,2

0,0366

2,2

2,0

34,0

4847

630

61/CC

30,2

0,0283

2,4

2,2

38,8

6409

– CÁP CADIVI CXE 0.6/1kV 16 mm2 – 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH ( CXE CABLE – 3 PHASE +1NEUTRAL CORES )

Tiết diện danh định

Lõi pha – Phase conductor

Lõi trung tính – Neutral conductor

Chiều dày vỏ danh định

   Đường kính      tổng gần đúng   (*)

  Khối lượng Cáp Gần Đúng (*)

Tiết diện danh định

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

    Đường kính ruột dẫn gần   đúng (*)

   Chiều dày   cách điện    danh định

  Điện trở DC tối đa ở 200C

Tiết diện danh định

Số sợi/đường kính sợi

  Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

  Chiều dày   cách điện   danh định

  Điện trở DC    tối đa ở 200C

Nominal Area

    Nominal  area

Number/Nominal Dia.of wire

  Approx.  conductor diameter

Nominal thickness of insulation

Max. DC resistance at 200C

Nominal

area

  Number/Dia. of wire

Approx. conductor diameter

Nominal thickness of insulation

Max. DC  resistance at 200C

Nominal thickness of sheath

   Approx. overall diameter

Approx. mass

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

3×4 + 1×2,5

4

7/0,85

2,55

0,7

4,61

2,5

7/0,67

2,01

0,7

7,41

1,8

13,5

304

3×6 + 1×4

6

7/1,04

3,12

0,7

3,08

4

7/0,85

2,55

0,7

4,61

1,8

14,8

401

3×10 + 1×6

10

7/1,35

4,05

0,7

1,83

6

7/1,04

3,12

0,7

3,08

1,8

15,5

478

3×16 + 1×10

16

7/1,70

5,10

0,7

1,15

10

7/1,35

4,05

0,7

1,83

1,8

19,9

863

3×25 + 1×16

25

CC

6,0

0,9

0,727

16

CC

4,75

0,7

1,15

1,8

21,9

1089

3×35 + 1×16

35

CC

7,1

0,9

0,524

16

CC

4,75

0,7

1,15

1,8

23,9

1384

3×35 + 1×25

35

CC

7.1

0,9

0,524

25

CC

6,0

0,9

0,727

1,8

24,9

1489

3×50 + 1×25

50

CC

8,3

1,0

0,387

25

CC

6,0

0,9

0,727

1,8

27,4

1866

3×50 + 1×35

50

CC

8,3

1,0

0,387

35

CC

7,1

0,9

0,524

1,8

28,1

1967

3×70 + 1×35

70

CC

9,9

1,1

0,268

35

CC

7,1

0,9

0,524

1,9

31,5

2612

3×70 + 1×50

70

CC

9,9

1,1

0,268

50

CC

8,3

1,0

0,387

2,0

32,6

2757

3×95 + 1×50

95

CC

11,7

1,1

0,193

50

CC

8,3

1,0

0,387

2,1

36,1

3550

3×95 + 1×70

95

CC

11,7

1,1

0,193

70

CC

9,9

1,1

0,268

2,1

37,1

3767

3×120 + 1×70

120

CC

13,1

1,2

0,153

70

CC

9,9

1,1

0,268

2,2

40,3

4523

3×120 + 1×95

120

CC

13,1

1,2

0,153

95

CC

11,7

1,1

0,193

2,2

41,3

4788

3×150 + 1×70

150

CC

14,7

1,4

0,124

70

CC

9,9

1,1

0,268

2,3

44,1

5402

3×150 + 1×95

150

CC

14,7

1,4

0,124

95

CC

11,7

1,1

0,193

2,4

45,8

5701

3×185 + 1×95

185

CC

16,4

1,6

0,0991

95

CC

11,7

1,1

0,193

2,5

49,8

6834

3×185 + 1×120

185

CC

16,4

1,6

0,0991

120

CC

13,1

1,2

0,153

2,5

50,8

7090

3×240 + 1×120

240

CC

18,6

1,7

0,0754

120

CC

13,1

1,2

0,153

2,7

55,5

8830

3×240 + 1×150

240

CC

18,6

1,7

0,0754

150

CC

14,7

1,4

0,124

2,7

56,7

9131

3×240 + 1×185

240

CC

18,6

1,7

0,0754

185

CC

16,4

1,6

0,0991

2,8

58,2

9539

3×300 + 1×150

300

CC

21,1

1,8

0,0601

150

CC

14,7

1,4

0,124

2,9

62,0

10999

3×300 + 1×185

300

CC

21,1

1,8

0,0601

185

CC

16,4

1,6

0,0991

2,9

63,3

11386

3×400 + 1×185

400

CC

24,2

2,0

0,047

185

CC

16,4

1,6

0,0991

3,1

70,4

13984

3×400 + 1×240

400

CC

24,2

2,0

0,047

240

CC

18,6

1,7

0,0754

3,2

72,1

14603

– CC :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm cáp CADIVI CXE 0.6/1kV 16 mm2 nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*) : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products cáp CADIVI CXE 0.6/1kV 16 mm2 for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra, thiết bị điện Đại Việt cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. ( Also, daiviet.biz can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements )

Lợi ích khi sử dụng cáp CADIVI CXE 0.6/1kV 16 mm2

  • Độ bền cao, an toàn trong mọi điều kiện hoạt động.
  • Tiết kiệm chi phí bảo trì nhờ khả năng chống chịu tốt.
  • Dễ dàng lắp đặt, giảm thiểu rủi ro trong quá trình thi công.

Với những ưu điểm vượt trội, cáp Cadivi CXE 0.6/1kV 16 mm2 chính là sự lựa chọn hoàn hảo cho hệ thống điện lực hiện đại. Hãy chọn cáp CXE 0.6/1kV 16 mm2 để đảm bảo hiệu quả và an toàn tối đa cho công trình của bạn!

0/5 (0 Reviews)
Sản phẩm liên quan
Gửi yêu cầu tư vấn sản phẩm