Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 120 mm2

Danh mục: Thương hiệu:
Miễn phí vận chuyển

khu vực nội thành

Bảo hành chính hãng

Bảo hành của nhà sản xuất

30 ngày hoàn tiền

nếu lỗi do nhà sản xuất

Mô tả sản phẩm

Cáp cadivi AV 0.6/1kV 120 mm2 là loại cáp điện hạ thế được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu truyền tải điện trong các hệ thống công nghiệp và dân dụng. Với khả năng chịu được điện áp lên đến 1 kV, dòng cáp này là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng yêu cầu độ an toàn và hiệu quả cao trong quá trình vận hành.

TỔNG QUAN

Cáp cadivi AV 0.6/1kV 120 mm2 – cáp điện hạ thế, 2 đến 4 lõi, ruột đồng, cách điện pvc, vỏ pvc là loại cáp điện lực AV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cáp cadivi AV 0.6/1kV 120 mm2, lắp đặt cố định.

cadivi AV 0.6/1kV 120 mm2

Đặc điểm nổi bật của cáp cadivi AV 0.6/1kV 120 mm2

  • Cấu tạo: Cáp AV 0.6/1kV có lõi đồng hoặc nhôm bọc lớp cách điện PVC, giúp đảm bảo khả năng truyền tải ổn định.
  • Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các hệ thống điện dân dụng, công nghiệp nhẹ, cũng như hệ thống chiếu sáng và phân phối điện.
  • Ưu điểm: Dễ lắp đặt, tiết kiệm chi phí và bảo trì thấp.

Lợi ích khi sử dụng cáp cadivi AV 0.6/1kV 120 mm2

  1. Hiệu quả cao: Đảm bảo truyền tải điện ổn định, giảm thiểu sự cố.
  2. An toàn: Khả năng chống cháy và chịu nhiệt tốt, bảo vệ an toàn cho hệ thống điện.
  3. Độ bền cao: Chịu được môi trường khắc nghiệt, đảm bảo tuổi thọ dài lâu.

Bảng Giá Cáp Hạ Thế cadivi AV 0.6/1kV 120 mm2

Dưới đây là bảng giá cập nhật mới nhất giúp bạn dễ dàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm cadivi AV 0.6/1kV 120 mm2phù hợp với nhu cầu sử dụng. ( Đơn vị tính: đồng/mét )

STT Tên Sản Phẩm Đơn giá
1 Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 16 mm2 Liên hệ
2 Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 25 mm2 Liên hệ
3 Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 35 mm2 Liên hệ
4 Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 50 mm2 Liên hệ
5 Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 70 mm2 Liên hệ
6 Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 95 mm2 Liên hệ
7 Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 120 mm2 Liên hệ
8 Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 150 mm2 Liên hệ
9 Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 185 mm2 Liên hệ
10 Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 240 mm2 Liên hệ
11 Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 300 mm2 Liên hệ
12 Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 400 mm2 Liên hệ
13 Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 500 mm2 Liên hệ
14 Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 630 mm2 Liên hệ

Lưu ý khi tham khảo bảng giá cadivi AV 0.6/1kV 120 mm2:

– Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) 10%.
– Bảng giá dây cáp hạ thế CADIVI được công bố ngày 17/05/2021 (áp dụng cho hệ thống Đại lý). Mọi thông báo trước đó đều không còn hiệu lực.
– Ngoài các quy cách niêm yết, quý khách có thể đặt hàng theo yêu cầu với tiết diện và kết cấu tương đương.
– Giá bán và mức chiết khấu có thể thay đổi theo từng thời điểm và giá trị đơn hàng. Vui lòng liên hệ trực tiếp qua thông tin bên dưới để nhận báo giá cadivi AV 0.6/1kV 120 mm2 tốt nhất hiện tại.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
TCVN 6612 / IEC 60228

NHẬN BIẾT LÕI

Bằng màu cách điện: Màu xám.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC CỦA CÁP cadivi AV 0.6/1kV 120 mm2

cadivi AV 0.6/1kV 120 mm2

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:
  • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
  • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
  • 140OC with nominal area larger than 300mm2.
  • 160OC with nominal area up to and include 300mm2.

Ruột dẫn – Conductor

Chiều dày cách

điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Đường kính tổng

gần đúng(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng dây

gần đúng(*)

Approx.

mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn

gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

16

7/CC

4,65

1,91

1,0

6,7

69,3

25

7/CC

5,8

1,20

1,2

8,2

106

35

7/CC

6,85

0,868

1,2

9,3

132

50

19/CC

8,0

0,641

1,4

10,8

186

70

19/CC

9,7

0,443

1,4

12,6

259

95

19/CC

11,3

0,320

1,6

14,5

348

120

19/CC

12,7

0,253

1,6

15,9

422

150

19/CC

14,13

0,206

1,8

17,7

531

185

37/CC

15,7

0,164

2,0

19,7

650

240

37/CC

18,03

0,125

2,2

22,4

847

300

61/CC

20,4

0,100

2,4

25,2

1074

400

61/CC

23,2

0,0778

2,6

28,4

1356

500

61/CC

26,2

0,0605

2,8

31,8

1717

630

61/CC

30,2

0,0469

2,8

35,8

2209

– CC    :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)     : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm cáp av 0.6/1kv nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

cadivi AV 0.6/1kV 120 mm2

Ngoài ra cáp điện CADIVI cũng có thể sản xuất các loại dây khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

Kết luận

Cáp điện Đại Việt xin giới thiệu Cáp cadivi AV 0.6/1kV 120 mm2, giải pháp tối ưu cho hệ thống điện công nghiệp và dân dụng. Không chỉ đảm bảo hiệu suất ổn định, dòng cáp này còn đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cao, giúp hệ thống vận hành bền bỉ và đáng tin cậy. Lựa chọn ngay để trải nghiệm chất lượng vượt trội!

0/5 (0 Reviews)
Sản phẩm liên quan
Gửi yêu cầu tư vấn sản phẩm