khu vực nội thành
Bảo hành của nhà sản xuất
nếu lỗi do nhà sản xuất
Cáp AXV/AWA 0.6/1kV 185 mm2 là hai dòng cáp điện chất lượng cao, được thiết kế để bảo vệ hệ thống truyền tải điện trong các môi trường công nghiệp và yêu cầu bảo vệ mạnh mẽ. Với khả năng chịu điện áp lên đến 1 kV, cả hai loại cáp này đều cung cấp hiệu suất vượt trội và độ an toàn tối ưu.
Cáp AXV/AWA 0.6/1kV 185 mm2 dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Cáp AXV/AWA 0.6/1kV 185 mm2 là hai loại cáp điện trung thế và cáp điện hạ thế phổ biến trong ngành công nghiệp điện. Chúng được thiết kế để truyền tải điện năng ổn định, an toàn trong các hệ thống điện công nghiệp, công trình xây dựng, và hệ thống lưới điện trung tâm.
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruột dẫn – Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Đường kính sợi giáp danh nghĩa Nominal diameter of armour wire |
Chiều dày vỏ danh nghĩa Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng(*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng(*) Approx. mass |
|||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area |
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa Number/Nominal Dia.of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
|||||
mm2 |
N0/mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
50 |
CC |
8,00 |
0,641 |
1,0 |
1,25 |
1,5 |
17,4 |
401 |
70 |
CC |
9,70 |
0,443 |
1,1 |
1,25 |
1,5 |
19,4 |
507 |
95 |
CC |
11,30 |
0,320 |
1,1 |
1,25 |
1,6 |
21,1 |
616 |
120 |
CC |
12,80 |
0,253 |
1,2 |
1,6 |
1,7 |
23,6 |
779 |
150 |
CC |
14,13 |
0,206 |
1,4 |
1,6 |
1,7 |
25,4 |
913 |
185 |
CC |
15,70 |
0,164 |
1,6 |
1,6 |
1,8 |
27,5 |
1074 |
240 |
CC |
18,03 |
0,125 |
1,7 |
1,6 |
1,9 |
30,3 |
1315 |
300 |
CC |
20,40 |
0,100 |
1,8 |
1,6 |
1,9 |
32,8 |
1572 |
400 |
CC |
23,20 |
0,0778 |
2,0 |
2,0 |
2,1 |
37,6 |
2051 |
500 |
CC |
26,20 |
0,0605 |
2,2 |
2,0 |
2,2 |
41,2 |
2489 |
630 |
CC |
30,20 |
0,0469 |
2,4 |
2,0 |
2,3 |
46,1 |
3126 |
Ruột dẫn Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Đường kính sợi giáp danh nghĩa Nominal diameter of armour wire |
Chiều dày vỏ danh nghĩa Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng(*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng(*) Approx. mass |
|||||||||||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area |
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa Number/Nominal Dia.of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
|
mm2 |
N0/mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
kg/km |
kg/km |
10 |
CC |
3,75 |
3,08 |
0,7 |
1,25 |
1,25 |
1,25 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
18,6 |
19,5 |
20,8 |
589 |
651 |
735 |
16 |
CC |
4,65 |
1,91 |
0,7 |
1,25 |
1,25 |
1,25 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
20,4 |
21,4 |
23,0 |
702 |
781 |
897 |
25 |
CC |
5,80 |
1,20 |
0,9 |
1,6 |
1,6 |
1,6 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
24,2 |
25,5 |
27,4 |
1022 |
1144 |
1322 |
35 |
CC |
6,85 |
0,868 |
0,9 |
1,6 |
1,6 |
1,6 |
1,8 |
1,8 |
1,9 |
26,3 |
27,7 |
30,2 |
1170 |
1314 |
1533 |
50 |
CC |
8,00 |
0,641 |
1,0 |
1,6 |
1,6 |
1,6 |
1,8 |
1,9 |
2,0 |
29,0 |
30,8 |
33,6 |
1389 |
1605 |
1894 |
70 |
CC |
9,70 |
0,443 |
1,1 |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,2 |
33,3 |
36,0 |
39,9 |
1747 |
2266 |
2732 |
95 |
CC |
11,30 |
0,320 |
1,1 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,1 |
2,2 |
2,3 |
37,8 |
40,1 |
43,8 |
2349 |
2759 |
3265 |
120 |
CC |
12,80 |
0,253 |
1,2 |
2,0 |
2,0 |
2,5 |
2,2 |
2,3 |
2,5 |
41,2 |
43,8 |
49,8 |
2716 |
3198 |
4294 |
150 |
CC |
14,13 |
0,206 |
1,4 |
2,0 |
2,5 |
2,5 |
2,3 |
2,5 |
2,6 |
45,4 |
49,9 |
54,9 |
3185 |
4231 |
5067 |
185 |
CC |
15,70 |
0,164 |
1,6 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,6 |
2,8 |
51,1 |
54,7 |
60,0 |
4175 |
4927 |
5902 |
240 |
CC |
18,03 |
0,125 |
1,7 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,7 |
2,8 |
3,0 |
56,9 |
60,9 |
67,3 |
5014 |
5972 |
7210 |
300 |
CC |
20,40 |
0,100 |
1,8 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,8 |
3,0 |
3,2 |
62,6 |
67,2 |
73,8 |
5902 |
7082 |
8544 |
400 |
CC |
23,20 |
0,0778 |
2,0 |
2,5 |
2,5 |
3,15 |
3,1 |
3,2 |
3,5 |
70,0 |
74,5 |
84,2 |
7073 |
8461 |
11376 |
Tiết diện danh nghĩa Nominal area
|
Lõi pha – Phase conductor |
Lõi trung tính – Neutral conductor |
Đường kính sợi giáp danh định Nominal diameter of armour wire
|
Chiều dày vỏ danh nghĩa Nominal thickness of sheath
|
Đường kính tổng gần đúng (*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng (*) Approx. mass |
||||||||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area
|
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa Number/Nominal Dia.of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 200C |
Tiết diện danh nghĩa Nominal area
|
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa Number/Nominal Dia.of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
|||||
mm2 |
mm2 |
N0/mm |
mm |
mm |
Ω/km |
mm2 |
N0/mm |
mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
3×16 + 1×10 |
16 |
CC |
4,65 |
0,7 |
1,91 |
10 |
CC |
3,75 |
0,7 |
3,08 |
1,25 |
1,8 |
22,4 |
849 |
3×25 + 1×16 |
25 |
CC |
5,80 |
0,9 |
1,20 |
16 |
CC |
4,65 |
0,7 |
1,91 |
1,6 |
1,8 |
26,5 |
1244 |
3×35 + 1×16 |
35 |
CC |
6,85 |
0,9 |
0,868 |
16 |
CC |
4,65 |
0,7 |
1,91 |
1,6 |
1,8 |
28,4 |
1407 |
3×35 + 1×25 |
35 |
CC |
6,85 |
0,9 |
0,868 |
25 |
CC |
5,80 |
0,9 |
1,20 |
1,6 |
1,8 |
29,3 |
1470 |
3×50 + 1×25 |
50 |
CC |
8,00 |
1,0 |
0,641 |
25 |
CC |
5,80 |
0,9 |
1,20 |
1,6 |
1,9 |
32,0 |
1737 |
3×50 + 1×35 |
50 |
CC |
8,00 |
1,0 |
0,641 |
35 |
CC |
6,85 |
0,9 |
0,868 |
1,6 |
2,0 |
32,8 |
1802 |
3×70 + 1×35 |
70 |
CC |
9,70 |
1,1 |
0,443 |
35 |
CC |
6,85 |
0,9 |
0,868 |
2,0 |
2,1 |
37,7 |
2482 |
3×70 + 1×50 |
70 |
CC |
9,70 |
1,1 |
0,443 |
50 |
CC |
8,00 |
1,0 |
0,641 |
2,0 |
2,1 |
38,5 |
2595 |
3×95 + 1×50 |
95 |
CC |
11,30 |
1,1 |
0,320 |
50 |
CC |
8,00 |
1,0 |
0,641 |
2,0 |
2,2 |
41,5 |
2981 |
3×95 + 1×70 |
95 |
CC |
11,30 |
1,1 |
0,320 |
70 |
CC |
9,70 |
1,1 |
0,443 |
2,0 |
2,3 |
42,9 |
3147 |
3×120 + 1×70 |
120 |
CC |
12,80 |
1,2 |
0,253 |
70 |
CC |
9,70 |
1,1 |
0,443 |
2,0 |
2,4 |
46,4 |
3558 |
3×120 + 1×95 |
120 |
CC |
12,80 |
1,2 |
0,253 |
95 |
CC |
11,30 |
1,1 |
0,320 |
2,5 |
2,4 |
48,3 |
4097 |
3×150 + 1×70 |
150 |
CC |
14,13 |
1,4 |
0,206 |
70 |
CC |
9,70 |
1,1 |
0,443 |
2,5 |
2,5 |
51,3 |
4549 |
3×150 + 1×95 |
150 |
CC |
14,13 |
1,4 |
0,206 |
95 |
CC |
11,30 |
1,1 |
0,320 |
2,5 |
2,5 |
52,2 |
4687 |
3×185 + 1×95 |
185 |
CC |
15,70 |
1,6 |
0,164 |
95 |
CC |
11,30 |
1,1 |
0,320 |
2,5 |
2,7 |
56,5 |
5345 |
3×185 + 1×120 |
185 |
CC |
15,70 |
1,6 |
0,164 |
120 |
CC |
12,80 |
1,2 |
0,253 |
2,5 |
2,7 |
57,5 |
5488 |
3×240 + 1×120 |
240 |
CC |
18,03 |
1,7 |
0,125 |
120 |
CC |
12,80 |
1,2 |
0,253 |
2,5 |
2,9 |
62,9 |
6468 |
3×240 + 1×150 |
240 |
CC |
18,03 |
1,7 |
0,125 |
150 |
CC |
14,13 |
1,4 |
0,206 |
2,5 |
2,9 |
64,0 |
6683 |
3×240 + 1×185 |
240 |
CC |
18,03 |
1,7 |
0,125 |
185 |
CC |
15,70 |
1,6 |
0,164 |
2,5 |
2,9 |
65,1 |
6869 |
3×300 + 1×150 |
300 |
CC |
20,40 |
1,8 |
0,100 |
150 |
CC |
14,13 |
1,4 |
0,206 |
2,5 |
3,0 |
69,2 |
7654 |
3×300 + 1×185 |
300 |
CC |
20,40 |
1,8 |
0,100 |
185 |
CC |
15,70 |
1,6 |
0,164 |
2,5 |
3,1 |
70,6 |
7912 |
3×400 + 1×185 |
400 |
CC |
23,20 |
2,0 |
0,0778 |
185 |
CC |
15,70 |
1,6 |
0,164 |
3,15 |
3,3 |
78,4 |
10095 |
3×400 + 1×240 |
400 |
CC |
23,20 |
2,0 |
0,0778 |
240 |
CC |
18,03 |
1,7 |
0,125 |
3,15 |
3,4 |
80,6 |
10557 |
– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm AXV/AWA 0.6/1kV 185 mm2 nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
– CC : Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.
– (*) : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products AXV/AWA 0.6/1kV 50 mm2. Not a value for evaluate the quality of products.
Ngoài ra daiviet.biz cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. ( Also, daiviet.biz can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements. )
AXV/AWA 0.6/1kV 185 mm2 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình đòi hỏi bảo vệ điện và tín hiệu mạnh mẽ, giúp tăng cường hiệu suất và độ an toàn cho hệ thống điện.