Cáp hạ thế AXV/AWA 0.6/1kV 185 mm2

Danh mục: Thương hiệu:
Miễn phí vận chuyển

khu vực nội thành

Bảo hành chính hãng

Bảo hành của nhà sản xuất

30 ngày hoàn tiền

nếu lỗi do nhà sản xuất

Mô tả sản phẩm

Cáp AXV/AWA 0.6/1kV 185 mm2 là hai dòng cáp điện chất lượng cao, được thiết kế để bảo vệ hệ thống truyền tải điện trong các môi trường công nghiệp và yêu cầu bảo vệ mạnh mẽ. Với khả năng chịu điện áp lên đến 1 kV, cả hai loại cáp này đều cung cấp hiệu suất vượt trội và độ an toàn tối ưu.

Tổng quan

Cáp AXV/AWA 0.6/1kV 185 mm2 dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Cáp AXV/AWA 0.6/1kV 185 mm2 là hai loại cáp điện trung thếcáp điện hạ thế phổ biến trong ngành công nghiệp điện. Chúng được thiết kế để truyền tải điện năng ổn định, an toàn trong các hệ thống điện công nghiệp, công trình xây dựng, và hệ thống lưới điện trung tâm.

AXV/AWA 0.6/1kV 185 mm2

Tiêu chí áp dụng AXV/AWA 0.6/1kV 185 mm2

• TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
• TCVN 6612/ IEC 60228

Nhận biết lõi AXV/AWA 0.6/1kV 185 mm2

  • Bằng băng màu:
  • Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
  • Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương – không băng màu (trung tính) – xanh lục (TER).
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC AXV/AWA 0.6/1kV 185 mm2

AXV/AWA 0.6/1kV 185 mm2

Đặc điểm nổi bật của AXV/AWA 0.6/1kV 185 mm2

  • Cấu tạo: Lõi đồng hoặc nhôm bọc lớp cách điện PVC, với lớp bảo vệ AWA (Aluminum Wire Armor) giúp chống lại tác động cơ học.
  • Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các hệ thống điện cần bảo vệ cơ học cao. Như các khu công nghiệp và hệ thống điện trong các tòa nhà cao tầng.
  • Ưu điểm: Cáp có khả năng chống nhiễu, bảo vệ hiệu quả khỏi tác động vật lý và môi trường khắc nghiệt.

Đặc điểm nổi bật của AXV/AWA 0.6/1kV 185 mm2

  • Cấu tạo: Lõi đồng hoặc nhôm bọc PVC kết hợp với lớp thép mạ kẽm (SWA), giúp tăng cường khả năng chống va đập và bảo vệ hệ thống điện.
  • Ứng dụng: Phù hợp với các hệ thống đòi hỏi bảo vệ cao hơn như trong môi trường có nhiều tác động cơ học.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 90OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 250OC.

– CÁP AXV/AWA 0.6/1kV 185 mm2 – 1 LÕI ( AXV/AWA 0.6/1kV 50 mm2 CABLE – 1 CORE. )

Ruột dẫn – Conductor

Chiều dày cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Đường kính sợi giáp

danh nghĩa

Nominal diameter of armour wire

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng gần đúng(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng(*)

Approx.

mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính

ruột dẫn

gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC

tối đa ở 20 0C

Max. DC

resistance

at 20 0C

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

kg/km

50

CC

8,00

0,641

1,0

1,25

1,5

17,4

401

70

CC

9,70

0,443

1,1

1,25

1,5

19,4

507

95

CC

11,30

0,320

1,1

1,25

1,6

21,1

616

120

CC

12,80

0,253

1,2

1,6

1,7

23,6

779

150

CC

14,13

0,206

1,4

1,6

1,7

25,4

913

185

CC

15,70

0,164

1,6

1,6

1,8

27,5

1074

240

CC

18,03

0,125

1,7

1,6

1,9

30,3

1315

300

CC

20,40

0,100

1,8

1,6

1,9

32,8

1572

400

CC

23,20

0,0778

2,0

2,0

2,1

37,6

2051

500

CC

26,20

0,0605

2,2

2,0

2,2

41,2

2489

630

CC

30,20

0,0469

2,4

2,0

2,3

46,1

3126

– CÁP AXV/AWA 0.6/1kV 185 mm2 – 2 ĐẾN 4 LÕI. ( AXV/AWA 0.6/1kV 50 mm2 CABLE – 2 TO 4 CORES. )

Ruột dẫn

Conductor

Chiều dày

cách

điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Đường kính sợi giáp danh nghĩa

Nominal diameter of armour wire

Chiều dày vỏ

danh nghĩa

Nominal thickness

of sheath

Đường kính tổng

gần đúng(*)

Approx. overall diameter

Khối lượng cáp

gần đúng(*)

Approx.

mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC tối đa ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

kg/km

kg/km

kg/km

10

CC

3,75

3,08

0,7

1,25

1,25

1,25

1,8

1,8

1,8

18,6

19,5

20,8

589

651

735

16

CC

4,65

1,91

0,7

1,25

1,25

1,25

1,8

1,8

1,8

20,4

21,4

23,0

702

781

897

25

CC

5,80

1,20

0,9

1,6

1,6

1,6

1,8

1,8

1,8

24,2

25,5

27,4

1022

1144

1322

35

CC

6,85

0,868

0,9

1,6

1,6

1,6

1,8

1,8

1,9

26,3

27,7

30,2

1170

1314

1533

50

CC

8,00

0,641

1,0

1,6

1,6

1,6

1,8

1,9

2,0

29,0

30,8

33,6

1389

1605

1894

70

CC

9,70

0,443

1,1

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

2,2

33,3

36,0

39,9

1747

2266

2732

95

CC

11,30

0,320

1,1

2,0

2,0

2,0

2,1

2,2

2,3

37,8

40,1

43,8

2349

2759

3265

120

CC

12,80

0,253

1,2

2,0

2,0

2,5

2,2

2,3

2,5

41,2

43,8

49,8

2716

3198

4294

150

CC

14,13

0,206

1,4

2,0

2,5

2,5

2,3

2,5

2,6

45,4

49,9

54,9

3185

4231

5067

185

CC

15,70

0,164

1,6

2,5

2,5

2,5

2,5

2,6

2,8

51,1

54,7

60,0

4175

4927

5902

240

CC

18,03

0,125

1,7

2,5

2,5

2,5

2,7

2,8

3,0

56,9

60,9

67,3

5014

5972

7210

300

CC

20,40

0,100

1,8

2,5

2,5

2,5

2,8

3,0

3,2

62,6

67,2

73,8

5902

7082

8544

400

CC

23,20

0,0778

2,0

2,5

2,5

3,15

3,1

3,2

3,5

70,0

74,5

84,2

7073

8461

11376

– CÁP AXV/AWA 0.6/1kV 185 mm2 – 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH. ( AXV/AWA 0.6/1kV 50 mm2 CABLE – 3 PHASE +1 NEUTRAL CORES.

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Lõi pha – Phase conductor

Lõi trung tính – Neutral conductor

Đường kính

sợi

giáp

danh

định

Nominal diameter of

armour wire

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness

of sheath

Đường kính tổng

gần đúng

(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng cáp

gần đúng

(*)

Approx. mass

Tiết

diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Điện

trở DC

tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 200C

Tiết

diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Điện

trở DC

tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

mm2

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

3×16 + 1×10

16

CC

4,65

0,7

1,91

10

CC

3,75

0,7

3,08

1,25

1,8

22,4

849

3×25 + 1×16

25

CC

5,80

0,9

1,20

16

CC

4,65

0,7

1,91

1,6

1,8

26,5

1244

3×35 + 1×16

35

CC

6,85

0,9

0,868

16

CC

4,65

0,7

1,91

1,6

1,8

28,4

1407

3×35 + 1×25

35

CC

6,85

0,9

0,868

25

CC

5,80

0,9

1,20

1,6

1,8

29,3

1470

3×50 + 1×25

50

CC

8,00

1,0

0,641

25

CC

5,80

0,9

1,20

1,6

1,9

32,0

1737

3×50 + 1×35

50

CC

8,00

1,0

0,641

35

CC

6,85

0,9

0,868

1,6

2,0

32,8

1802

3×70 + 1×35

70

CC

9,70

1,1

0,443

35

CC

6,85

0,9

0,868

2,0

2,1

37,7

2482

3×70 + 1×50

70

CC

9,70

1,1

0,443

50

CC

8,00

1,0

0,641

2,0

2,1

38,5

2595

3×95 + 1×50

95

CC

11,30

1,1

0,320

50

CC

8,00

1,0

0,641

2,0

2,2

41,5

2981

3×95 + 1×70

95

CC

11,30

1,1

0,320

70

CC

9,70

1,1

0,443

2,0

2,3

42,9

3147

3×120 + 1×70

120

CC

12,80

1,2

0,253

70

CC

9,70

1,1

0,443

2,0

2,4

46,4

3558

3×120 + 1×95

120

CC

12,80

1,2

0,253

95

CC

11,30

1,1

0,320

2,5

2,4

48,3

4097

3×150 + 1×70

150

CC

14,13

1,4

0,206

70

CC

9,70

1,1

0,443

2,5

2,5

51,3

4549

3×150 + 1×95

150

CC

14,13

1,4

0,206

95

CC

11,30

1,1

0,320

2,5

2,5

52,2

4687

3×185 + 1×95

185

CC

15,70

1,6

0,164

95

CC

11,30

1,1

0,320

2,5

2,7

56,5

5345

3×185 + 1×120

185

CC

15,70

1,6

0,164

120

CC

12,80

1,2

0,253

2,5

2,7

57,5

5488

3×240 + 1×120

240

CC

18,03

1,7

0,125

120

CC

12,80

1,2

0,253

2,5

2,9

62,9

6468

3×240 + 1×150

240

CC

18,03

1,7

0,125

150

CC

14,13

1,4

0,206

2,5

2,9

64,0

6683

3×240 + 1×185

240

CC

18,03

1,7

0,125

185

CC

15,70

1,6

0,164

2,5

2,9

65,1

6869

3×300 + 1×150

300

CC

20,40

1,8

0,100

150

CC

14,13

1,4

0,206

2,5

3,0

69,2

7654

3×300 + 1×185

300

CC

20,40

1,8

0,100

185

CC

15,70

1,6

0,164

2,5

3,1

70,6

7912

3×400 + 1×185

400

CC

23,20

2,0

0,0778

185

CC

15,70

1,6

0,164

3,15

3,3

78,4

10095

3×400 + 1×240

400

CC

23,20

2,0

0,0778

240

CC

18,03

1,7

0,125

3,15

3,4

80,6

10557

– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm AXV/AWA 0.6/1kV 185 mm2 nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– CC : Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*) : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products AXV/AWA 0.6/1kV 50 mm2. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra daiviet.biz cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. ( Also, daiviet.biz can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements. )

Lợi ích sử dụng AXV/AWA 0.6/1kV 185 mm2

  1. An toàn: Chống cháy và chịu nhiệt tốt.
  2. Độ bền cao: Chịu được tác động mạnh từ môi trường khắc nghiệt.
  3. Hiệu quả: Đảm bảo ổn định truyền tải điện và bảo vệ hệ thống.

Kết luận

AXV/AWA 0.6/1kV 185 mm2 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình đòi hỏi bảo vệ điện và tín hiệu mạnh mẽ, giúp tăng cường hiệu suất và độ an toàn cho hệ thống điện.

0/5 (0 Reviews)
Sản phẩm liên quan
Gửi yêu cầu tư vấn sản phẩm