khu vực nội thành
Bảo hành của nhà sản xuất
nếu lỗi do nhà sản xuất
CXE/DSTA/FRT LSHF 0.6/1 kV là dòng cáp điện lực hạ thế chất lượng cao, được thiết kế với khả năng chậm cháy, ít khói, không halogen – đảm bảo an toàn cho con người và thiết bị trong các tình huống hỏa hoạn. Cáp sử dụng ruột dẫn bằng đồng, cho hiệu suất dẫn điện cao, cách điện XLPE giúp tăng khả năng chịu nhiệt và độ bền điện môi
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
– CÁP CXE/DATA/FRT-LSHF – 1 LÕI. CXE/DATA/FRT-LSHF CABLE – 1 CORE.
Ruột dẫn – Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Chiều dày băng nhôm danh nghĩa Nominal thickness of aluminum tape |
Chiều dày vỏ danh nghĩa Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng(*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng(*) Approx. mass |
|||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area |
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa Number/Nominal Dia.of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
|||||
mm2 |
N0/mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
2,5 |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,7 |
0,5 |
1,4 |
9,7 |
136 |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
4,61 |
0,7 |
0,5 |
1,4 |
10,3 |
159 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
0,7 |
0,5 |
1,4 |
10,8 |
188 |
10 |
CC |
3,75 |
1,83 |
0,7 |
0,5 |
1,4 |
11,5 |
235 |
16 |
CC |
4,65 |
1,15 |
0,7 |
0,50 |
1,4 |
12,4 |
300 |
25 |
CC |
5,80 |
0,727 |
0,9 |
0,50 |
1,4 |
13,9 |
413 |
35 |
CC |
6,85 |
0,524 |
0,9 |
0,50 |
1,4 |
15,0 |
514 |
50 |
CC |
8,00 |
0,387 |
1,0 |
0,50 |
1,4 |
16,3 |
651 |
70 |
CC |
9,70 |
0,268 |
1,1 |
0,50 |
1,5 |
18,4 |
890 |
95 |
CC |
11,30 |
0,193 |
1,1 |
0,50 |
1,6 |
20,2 |
1145 |
120 |
CC |
12,70 |
0,153 |
1,2 |
0,50 |
1,6 |
21,8 |
1396 |
150 |
CC |
14,13 |
0,124 |
1,4 |
0,50 |
1,7 |
23,8 |
1696 |
185 |
CC |
15,70 |
0,0991 |
1,6 |
0,50 |
1,7 |
25,8 |
2056 |
240 |
CC |
18,03 |
0,0754 |
1,7 |
0,50 |
1,8 |
28,5 |
2632 |
300 |
CC |
20,40 |
0,0601 |
1,8 |
0,50 |
1,9 |
31,2 |
3294 |
400 |
CC |
23,20 |
0,0470 |
2,0 |
0,50 |
2,0 |
35,0 |
4210 |
500 |
CC |
26,20 |
0,0366 |
2,2 |
0,50 |
2,1 |
38,6 |
5278 |
630 |
CC |
30,20 |
0,0283 |
2,4 |
0,50 |
2,3 |
43,3 |
6893 |
– CC : Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.
– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
– (*) : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.
Ngoài ra Đại Việt cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. (Also, Dai Viet can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements)
– CÁP CXE/DSTA/FRT LSHF 0.6/1 kV – 2 ĐẾN 4 LÕI. CXE/DSTA/FRT-LSHF CABLE – 2 TO 4 CORES.
Ruột dẫn Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Chiều dày băng thép danh nghĩa Nominal thickness of steel tape |
Chiều dày vỏ danh nghĩa Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng(*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng(*) Approx. mass |
|||||||||||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area |
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa Number/Nominal Dia.of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
|
mm2 |
N0/mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
kg/km |
kg/km |
1,5 |
7/0,52 |
1,56 |
12,10 |
0,7 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
13,0 |
13,4 |
14,2 |
259 |
283 |
320 |
2,5 |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,7 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
13,9 |
14,4 |
15,3 |
304 |
338 |
388 |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
4,61 |
0,7 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
14,9 |
15,6 |
16,6 |
365 |
415 |
483 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
0,7 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
16,1 |
16,8 |
18,0 |
438 |
507 |
598 |
10 |
CC |
3,75 |
1,83 |
0,7 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
16,5 |
17,4 |
18,7 |
492 |
600 |
730 |
16 |
CC |
4,65 |
1,15 |
0,7 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
18,3 |
19,3 |
20,9 |
640 |
799 |
986 |
25 |
CC |
5,80 |
0,727 |
0,9 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
21,4 |
22,7 |
24,6 |
901 |
1146 |
1432 |
35 |
CC |
6,85 |
0,524 |
0,9 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
23,5 |
24,9 |
27,2 |
1131 |
1460 |
1838 |
50 |
CC |
8,00 |
0,387 |
1,0 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
1,8 |
1,8 |
1,9 |
26,2 |
27,8 |
30,6 |
1445 |
1886 |
2403 |
70 |
CC |
9,70 |
0,268 |
1,1 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
1,9 |
1,9 |
2,0 |
30,2 |
32,5 |
35,8 |
1984 |
2651 |
3392 |
95 |
CC |
11,30 |
0,193 |
1,1 |
0,2 |
0,2 |
0,5 |
2,0 |
2,1 |
2,2 |
34,0 |
36,3 |
41,2 |
2581 |
3450 |
4929 |
120 |
CC |
12,70 |
0,153 |
1,2 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
2,1 |
2,2 |
2,4 |
38,6 |
41,2 |
45,9 |
3630 |
4751 |
6091 |
150 |
CC |
14,13 |
0,124 |
1,4 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
2,3 |
2,4 |
2,5 |
42,6 |
45,9 |
50,9 |
4381 |
5805 |
7413 |
185 |
CC |
15,70 |
0,0991 |
1,6 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
2,4 |
2,5 |
2,7 |
47,1 |
50,7 |
56,0 |
5321 |
7056 |
9015 |
240 |
CC |
18,03 |
0,0754 |
1,7 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
2,6 |
2,7 |
2,9 |
52,9 |
56,9 |
62,9 |
6749 |
9023 |
11562 |
300 |
CC |
20,40 |
0,0601 |
1,8 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
2,7 |
2,9 |
3,1 |
58,7 |
62,9 |
69,5 |
8372 |
11211 |
14413 |
400 |
CC |
23,20 |
0,0470 |
2,0 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
3,0 |
3,1 |
3,4 |
65,6 |
70,1 |
78,5 |
10527 |
14144 |
18382 |
– CC : Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.
– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
– (*) : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.
Ngoài ra Đại Việt cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. (Also, Dai Viet can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements)
– CÁP CXE/DSTA/FRT LSHF 0.6/1 kV – 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH CXE/DSTA/FRT-LSHF CABLE – 3 PHASE + 1 NEUTRAL CORES.
Tiết diện danh nghĩa Nominal area
|
Lõi pha – Phase conductor |
Lõi trung tính – Neutral conductor |
Chiều dày băng thép danh nghĩa Nominal thickness of steel tape
|
Chiều dày vỏ danh nghĩa Nominal thickness of sheath
|
Đường kính tổng gần đúng (*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng (*) Approx. mass |
||||||||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area
|
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa Number/Nominal Dia.of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
Tiết diện danh nghĩa Nominal area
|
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa Number/Nominal Dia.of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
|||||
mm2 |
mm2 |
N0/mm |
mm |
mm |
Ω/km |
mm2 |
N0/mm |
mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
3×4 + 1×2,5 |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
0,7 |
4,61 |
2,5 |
7/0,67 |
2,01 |
0,7 |
7,41 |
0,2 |
1,8 |
16,3 |
457 |
3×6 + 1×4 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
0,7 |
3,08 |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
0,7 |
4,61 |
0,2 |
1,8 |
17,6 |
567 |
3×10 + 1×6 |
10 |
CC |
3,75 |
0,7 |
1,83 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
0,7 |
3,08 |
0,2 |
1,8 |
19,1 |
737 |
3×16 + 1×10 |
16 |
CC |
4,65 |
0,7 |
1,15 |
10 |
CC |
3,75 |
0,7 |
1,83 |
0,2 |
1,8 |
20,3 |
921 |
3×25 + 1×16 |
25 |
CC |
5,80 |
0,9 |
0,727 |
16 |
CC |
4,65 |
0,7 |
1,15 |
0,2 |
1,8 |
23,7 |
1318 |
3×35 + 1×16 |
35 |
CC |
6,85 |
0,9 |
0,524 |
16 |
CC |
4,65 |
0,7 |
1,15 |
0,2 |
1,8 |
25,6 |
1621 |
3×35 + 1×25 |
35 |
CC |
6,85 |
0,9 |
0,524 |
25 |
CC |
5,80 |
0,9 |
0,727 |
0,2 |
1,8 |
26,5 |
1736 |
3×50 + 1×25 |
50 |
CC |
8,00 |
1,0 |
0,387 |
25 |
CC |
5,80 |
0,9 |
0,727 |
0,2 |
1,8 |
29,0 |
2148 |
3×50 + 1×35 |
50 |
CC |
8,00 |
1,0 |
0,387 |
35 |
CC |
6,85 |
0,9 |
0,524 |
0,2 |
1,9 |
29,8 |
2263 |
3×70 + 1×35 |
70 |
CC |
9,70 |
1,1 |
0,268 |
35 |
CC |
6,85 |
0,9 |
0,524 |
0,2 |
2,0 |
33,8 |
3007 |
3×70 + 1×50 |
70 |
CC |
9,70 |
1,1 |
0,268 |
50 |
CC |
8,00 |
1,0 |
0,387 |
0,2 |
2,0 |
34,6 |
3152 |
3×95 + 1×50 |
95 |
CC |
11,30 |
1,1 |
0,193 |
50 |
CC |
8,00 |
1,0 |
0,387 |
0,5 |
2,1 |
38,9 |
4386 |
3×95 + 1×70 |
95 |
CC |
11,30 |
1,1 |
0,193 |
70 |
CC |
9,70 |
1,1 |
0,268 |
0,5 |
2,2 |
40,3 |
4660 |
3×120 + 1×70 |
120 |
CC |
12,70 |
1,2 |
0,153 |
70 |
CC |
9,70 |
1,1 |
0,268 |
0,5 |
2,3 |
43,3 |
5484 |
3×120 + 1×95 |
120 |
CC |
12,70 |
1,2 |
0,153 |
95 |
CC |
11,30 |
1,1 |
0,193 |
0,5 |
2,3 |
44,3 |
5756 |
3×150 + 1×70 |
150 |
CC |
14,13 |
1,4 |
0,124 |
70 |
CC |
9,70 |
1,1 |
0,268 |
0,5 |
2,4 |
47,2 |
6486 |
3×150 + 1×95 |
150 |
CC |
14,13 |
1,4 |
0,124 |
95 |
CC |
11,30 |
1,1 |
0,193 |
0,5 |
2,4 |
48,2 |
6763 |
3×185 + 1×95 |
185 |
CC |
15,70 |
1,6 |
0,0991 |
95 |
CC |
11,30 |
1,1 |
0,193 |
0,5 |
2,6 |
52,6 |
7991 |
3×185 + 1×120 |
185 |
CC |
15,70 |
1,6 |
0,0991 |
120 |
CC |
12,70 |
1,2 |
0,153 |
0,5 |
2,6 |
53,5 |
8274 |
3×240 + 1×120 |
240 |
CC |
18,03 |
1,7 |
0,0754 |
120 |
CC |
12,70 |
1,2 |
0,153 |
0,5 |
2,8 |
58,9 |
10185 |
3×240 + 1×150 |
240 |
CC |
18,03 |
1,7 |
0,0754 |
150 |
CC |
14,13 |
1,4 |
0,124 |
0,5 |
2,8 |
60,0 |
10519 |
3×240 + 1×185 |
240 |
CC |
18,03 |
1,7 |
0,0754 |
185 |
CC |
15,70 |
1,6 |
0,0991 |
0,5 |
2,8 |
61,2 |
10921 |
3×300 + 1×150 |
300 |
CC |
20,40 |
1,8 |
0,0601 |
150 |
CC |
14,13 |
1,4 |
0,124 |
0,5 |
2,9 |
64,8 |
12621 |
3×300 + 1×185 |
300 |
CC |
20,40 |
1,8 |
0,0601 |
185 |
CC |
15,70 |
1,6 |
0,0991 |
0,5 |
3,0 |
66,2 |
13054 |
3×400 + 1×185 |
400 |
CC |
23,20 |
2,0 |
0,047 |
185 |
CC |
15,70 |
1,6 |
0,0991 |
0,5 |
3,2 |
72,8 |
15944 |
3×400 + 1×240 |
400 |
CC |
23,20 |
2,0 |
0,047 |
240 |
CC |
18,03 |
1,7 |
0,0754 |
0,5 |
3,2 |
74,7 |
16651 |
– CC : Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.
– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
– (*) : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.
Ngoài ra Đại Việt cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. (Also, Dai Viet can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements)
Chậm cháy, hạn chế lan truyền lửa.
Ít khói, không halogen – không phát ra khí độc gây hại cho sức khỏe hoặc ăn mòn thiết bị.
Chịu nhiệt tốt – hoạt động ổn định ở điện áp 0.6/1 kV và nhiệt độ làm việc liên tục lên đến 90°C.
Chống nhiễu và chịu va đập tốt nhờ lớp giáp băng thép.
Thân thiện môi trường, phù hợp với các công trình yêu cầu cao về an toàn như: chung cư, bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại, nhà máy…
Cáp CXE/DSTA/FRT LSHF 0.6/1 kV là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống điện yêu cầu an toàn tuyệt đối, giúp bảo vệ hiệu quả và ổn định các công trình công nghiệp.