khu vực nội thành
Bảo hành của nhà sản xuất
nếu lỗi do nhà sản xuất
Cáp Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2 là loại cáp điện hạ thế được sử dụng phổ biến trong hệ thống truyền tải và phân phối điện. Với lõi dẫn bằng nhôm, lớp cách điện PVC và vỏ bọc bảo vệ chắc chắn, loại cáp Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2 đảm bảo khả năng truyền tải điện ổn định, an toàn và có độ bền cao.
TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
Ruột dẫn Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Chiều dày vỏ danh nghĩa Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng(*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng(*) Approx. mass |
||||||||||||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area |
Số sợi/đường kính sợi
Number/Dia. of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
1 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
1 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
1 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
|
mm2 |
N0/mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
kg/km |
kg/km |
kg/km |
10 |
CC |
3,75 |
3,08 |
0,7 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
7,5 |
13,7 |
14,6 |
15,9 |
71 |
181 |
220 |
269 |
16 |
CC |
4,65 |
1,91 |
0,7 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
8,4 |
15,5 |
16,5 |
18,1 |
93 |
237 |
292 |
362 |
25 |
CC |
5,80 |
1,20 |
0,9 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
9,9 |
18,6 |
19,9 |
21,8 |
131 |
336 |
419 |
524 |
35 |
CC |
6,85 |
0,868 |
0,9 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
11,0 |
20,7 |
22,1 |
24,4 |
160 |
411 |
516 |
648 |
50 |
CC |
8,00 |
0,641 |
1,0 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,9 |
12,3 |
23,4 |
25,0 |
27,8 |
211 |
539 |
685 |
879 |
70 |
CC |
9,70 |
0,443 |
1,1 |
1,4 |
1,8 |
1,9 |
2,0 |
14,3 |
27,3 |
29,4 |
32,7 |
291 |
739 |
963 |
1238 |
95 |
CC |
11,30 |
0,320 |
1,1 |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,1 |
16,0 |
30,8 |
33,0 |
36,7 |
377 |
960 |
1238 |
1595 |
120 |
CC |
12,80 |
0,253 |
1,2 |
1,5 |
2,1 |
2,1 |
2,3 |
17,6 |
34,2 |
36,6 |
40,9 |
459 |
1181 |
1528 |
1987 |
150 |
CC |
14,13 |
0,206 |
1,4 |
1,6 |
2,2 |
2,3 |
2,4 |
19,6 |
38,0 |
40,9 |
45,9 |
575 |
1469 |
1923 |
2488 |
185 |
CC |
15,70 |
0,164 |
1,6 |
1,6 |
2,3 |
2,4 |
2,6 |
21,6 |
42,1 |
45,7 |
51,0 |
692 |
1786 |
2349 |
3048 |
240 |
CC |
18,03 |
0,125 |
1,7 |
1,7 |
2,5 |
2,6 |
2,8 |
24,3 |
48,0 |
51,6 |
57,5 |
890 |
2306 |
3024 |
3925 |
300 |
CC |
20,40 |
0,100 |
1,8 |
1,8 |
2,7 |
2,8 |
3,0 |
27,0 |
53,5 |
57,5 |
64,1 |
1116 |
2891 |
3797 |
4927 |
400 |
CC |
23,20 |
0,0778 |
2,0 |
1,9 |
2,9 |
3,1 |
3,3 |
30,4 |
60,2 |
64,9 |
72,8 |
1407 |
3653 |
4827 |
6271 |
500 |
CC |
26,20 |
0,0605 |
2,2 |
2,0 |
– |
– |
– |
34,0 |
– |
– |
– |
1777 |
– |
– |
– |
630 |
CC |
30,20 |
0,0469 |
2,4 |
2,2 |
– |
– |
– |
38,8 |
– |
– |
– |
2330 |
– |
– |
– |
Tiết diện danh nghĩa Nominal area
|
Lõi pha – Phase conductor |
Lõi trung tính – Neutral conductor |
Chiều dày vỏ danh nghĩa Nominal thickness of sheath
|
Đường kính tổng gần đúng(*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng(*) Approx. mass |
||||||||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area
|
Số sợi/đường kính sợi
Number/Dia. of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
Tiết diện danh nghĩa Nominal area
|
Số sợi/đường kính sợi
Number/Dia. of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
||||
mm2 |
mm2 |
N0/mm |
mm |
mm |
Ω/km |
mm2 |
N0/mm |
mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
3×16 + 1×10 |
16 |
CC |
4,65 |
0,7 |
1,91 |
10 |
CC |
3,75 |
0,7 |
3,08 |
1,8 |
17,5 |
336 |
3×25 + 1×16 |
25 |
CC |
5,80 |
0,9 |
1,20 |
16 |
CC |
4,65 |
0,7 |
1,91 |
1,8 |
20,9 |
483 |
3×35 + 1×16 |
35 |
CC |
6,85 |
0,9 |
0,868 |
16 |
CC |
4,65 |
0,7 |
1,91 |
1,8 |
22,8 |
573 |
3×35 + 1×25 |
35 |
CC |
6,85 |
0,9 |
0,868 |
25 |
CC |
5,80 |
0,9 |
1,20 |
1,8 |
23,7 |
617 |
3×50 + 1×25 |
50 |
CC |
8,00 |
1,0 |
0,641 |
25 |
CC |
5,80 |
0,9 |
1,20 |
1,8 |
26,2 |
779 |
3×50 + 1×35 |
50 |
CC |
8,00 |
1,0 |
0,641 |
35 |
CC |
6,85 |
0,9 |
0,868 |
1,8 |
26,8 |
811 |
3×70 + 1×35 |
70 |
CC |
9,70 |
1,1 |
0,443 |
35 |
CC |
6,85 |
0,9 |
0,868 |
1,9 |
30,5 |
1078 |
3×70 + 1×50 |
70 |
CC |
9,70 |
1,1 |
0,443 |
50 |
CC |
8,00 |
1,0 |
0,641 |
2,0 |
31,5 |
1149 |
3×95 + 1×50 |
95 |
CC |
11,30 |
1,1 |
0,320 |
50 |
CC |
8,00 |
1,0 |
0,641 |
2,1 |
34,5 |
1416 |
3×95 + 1×70 |
95 |
CC |
11,30 |
1,1 |
0,320 |
70 |
CC |
9,70 |
1,1 |
0,443 |
2,1 |
35,7 |
1508 |
3×120 + 1×70 |
120 |
CC |
12,80 |
1,2 |
0,253 |
70 |
CC |
9,70 |
1,1 |
0,443 |
2,2 |
38,8 |
1789 |
3×120 + 1×95 |
120 |
CC |
12,80 |
1,2 |
0,253 |
95 |
CC |
11,30 |
1,1 |
0,320 |
2,2 |
39,7 |
1879 |
3×150 + 1×70 |
150 |
CC |
14,13 |
1,4 |
0,206 |
70 |
CC |
9,70 |
1,1 |
0,443 |
2,3 |
42,3 |
2154 |
3×150 + 1×95 |
150 |
CC |
14,13 |
1,4 |
0,206 |
95 |
CC |
11,30 |
1,1 |
0,320 |
2,4 |
43,4 |
2264 |
3×185 + 1×95 |
185 |
CC |
15,70 |
1,6 |
0,164 |
95 |
CC |
11,30 |
1,1 |
0,320 |
2,5 |
47,6 |
2674 |
3×185 + 1×120 |
185 |
CC |
15,70 |
1,6 |
0,164 |
120 |
CC |
12,80 |
1,2 |
0,253 |
2,5 |
48,5 |
2771 |
3×240 + 1×120 |
240 |
CC |
18,03 |
1,7 |
0,125 |
120 |
CC |
12,80 |
1,2 |
0,253 |
2,7 |
53,5 |
3424 |
3×240 + 1×150 |
240 |
CC |
18,03 |
1,7 |
0,125 |
150 |
CC |
14,13 |
1,4 |
0,206 |
2,7 |
54,6 |
3553 |
3×240 + 1×185 |
240 |
CC |
18,03 |
1,7 |
0,125 |
185 |
CC |
15,70 |
1,6 |
0,164 |
2,8 |
56,0 |
3713 |
3×300 + 1×150 |
300 |
CC |
20,40 |
1,8 |
0,100 |
150 |
CC |
14,13 |
1,4 |
0,206 |
2,9 |
59,6 |
4300 |
3×300 + 1×185 |
300 |
CC |
20,40 |
1,8 |
0,100 |
185 |
CC |
15,70 |
1,6 |
0,164 |
2,9 |
60,8 |
4442 |
3×400 + 1×185 |
400 |
CC |
23,20 |
2,0 |
0,0778 |
185 |
CC |
15,70 |
1,6 |
0,164 |
3,1 |
67,4 |
5419 |
3×400 + 1×240 |
400 |
CC |
23,20 |
2,0 |
0,0778 |
240 |
CC |
18,03 |
1,7 |
0,125 |
3,2 |
69,1 |
5674 |
– CC : Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.
– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm Cáp Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2 nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm Cáp Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2.
Cáp Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2 là giải pháp truyền tải điện hạ thế hiệu quả với lõi nhôm nhẹ, bền bỉ và giá thành tối ưu. Nhờ lớp cách điện và vỏ bảo vệ chắc chắn, loại cáp này đảm bảo an toàn khi lắp đặt trong nhiều môi trường khác nhau. Nếu bạn đang tìm kiếm một loại cáp điện chất lượng, phù hợp cho công trình dân dụng và công nghiệp. Cáp Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2 là lựa chọn đáng cân nhắc. Liên hệ ngay thiết bị điện Đại Việt để được tư vấn và báo giá chi tiết!