Cáp hạ thế Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2

Danh mục: Thương hiệu:
Miễn phí vận chuyển

khu vực nội thành

Bảo hành chính hãng

Bảo hành của nhà sản xuất

30 ngày hoàn tiền

nếu lỗi do nhà sản xuất

Mô tả sản phẩm

Cáp Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2 là loại cáp điện hạ thế được sử dụng phổ biến trong hệ thống truyền tải và phân phối điện. Với lõi dẫn bằng nhôm, lớp cách điện PVC và vỏ bọc bảo vệ chắc chắn, loại cáp Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2 đảm bảo khả năng truyền tải điện ổn định, an toàn và có độ bền cao.

TỔNG QUAN CÁP Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2

Cáp Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2 dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Cáp AXV thích hợp cho các công trình dân dụng, công nghiệp, lắp đặt cố định trong ống bảo vệ hoặc chôn ngầm. Vậy cáp Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2 có đặc điểm gì nổi bật? Cần lưu ý gì khi lựa chọn? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây!

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

TCVN 5935-1/ IEC 60502-1

TCVN 6612/ IEC 60228

NHẬN BIẾT LÕI CÁP Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2

  • Bằng băng màu:
  • Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
  • Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương – không băng màu (trung tính) – xanh lục (TER).
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC CÁP Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2

  • Lõi dẫn điện: Nhôm (Aluminium), có khối lượng nhẹ hơn đồng nhưng vẫn đảm bảo khả năng dẫn điện tốt.
  • Cách điện: PVC (Polyvinyl Chloride), giúp ngăn ngừa rò rỉ điện, đảm bảo an toàn khi sử dụng.
  • Lớp vỏ bảo vệ: PVC chịu nhiệt, chống cháy, bảo vệ cáp khỏi tác động của môi trường.
cáp Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2
Cấu trúc cáp Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CÁP Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.
  • Số lõi: 1 lõi, 2 lõi, 3 lõi hoặc 4 lõi.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, IEC, ASTM…

Cáp Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2 – 1 ĐẾN 4 LÕI.

Ruột dẫn

Conductor

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng gần đúng(*)

Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng(*)

Approx. mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/đường kính sợi

Number/Dia. of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

1

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

1

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

1

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

kg/km

kg/km

kg/km

kg/km

10

CC

3,75

3,08

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

7,5

13,7

14,6

15,9

71

181

220

269

16

CC

4,65

1,91

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

8,4

15,5

16,5

18,1

93

237

292

362

25

CC

5,80

1,20

0,9

1,4

1,8

1,8

1,8

9,9

18,6

19,9

21,8

131

336

419

524

35

CC

6,85

0,868

0,9

1,4

1,8

1,8

1,8

11,0

20,7

22,1

24,4

160

411

516

648

50

CC

8,00

0,641

1,0

1,4

1,8

1,8

1,9

12,3

23,4

25,0

27,8

211

539

685

879

70

CC

9,70

0,443

1,1

1,4

1,8

1,9

2,0

14,3

27,3

29,4

32,7

291

739

963

1238

95

CC

11,30

0,320

1,1

1,5

2,0

2,0

2,1

16,0

30,8

33,0

36,7

377

960

1238

1595

120

CC

12,80

0,253

1,2

1,5

2,1

2,1

2,3

17,6

34,2

36,6

40,9

459

1181

1528

1987

150

CC

14,13

0,206

1,4

1,6

2,2

2,3

2,4

19,6

38,0

40,9

45,9

575

1469

1923

2488

185

CC

15,70

0,164

1,6

1,6

2,3

2,4

2,6

21,6

42,1

45,7

51,0

692

1786

2349

3048

240

CC

18,03

0,125

1,7

1,7

2,5

2,6

2,8

24,3

48,0

51,6

57,5

890

2306

3024

3925

300

CC

20,40

0,100

1,8

1,8

2,7

2,8

3,0

27,0

53,5

57,5

64,1

1116

2891

3797

4927

400

CC

23,20

0,0778

2,0

1,9

2,9

3,1

3,3

30,4

60,2

64,9

72,8

1407

3653

4827

6271

500

CC

26,20

0,0605

2,2

2,0

34,0

1777

630

CC

30,20

0,0469

2,4

2,2

38,8

2330

Cáp Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2 – 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH.

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Lõi pha – Phase conductor

Lõi trung tính – Neutral conductor

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness

of sheath

Đường kính tổng

gần đúng(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng(*)

Approx. mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/đường kính sợi

Number/Dia. of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/đường kính sợi

Number/Dia. of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

mm2

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

3×16 + 1×10

16

CC

4,65

0,7

1,91

10

CC

3,75

0,7

3,08

1,8

17,5

336

3×25 + 1×16

25

CC

5,80

0,9

1,20

16

CC

4,65

0,7

1,91

1,8

20,9

483

3×35 + 1×16

35

CC

6,85

0,9

0,868

16

CC

4,65

0,7

1,91

1,8

22,8

573

3×35 + 1×25

35

CC

6,85

0,9

0,868

25

CC

5,80

0,9

1,20

1,8

23,7

617

3×50 + 1×25

50

CC

8,00

1,0

0,641

25

CC

5,80

0,9

1,20

1,8

26,2

779

3×50 + 1×35

50

CC

8,00

1,0

0,641

35

CC

6,85

0,9

0,868

1,8

26,8

811

3×70 + 1×35

70

CC

9,70

1,1

0,443

35

CC

6,85

0,9

0,868

1,9

30,5

1078

3×70 + 1×50

70

CC

9,70

1,1

0,443

50

CC

8,00

1,0

0,641

2,0

31,5

1149

3×95 + 1×50

95

CC

11,30

1,1

0,320

50

CC

8,00

1,0

0,641

2,1

34,5

1416

3×95 + 1×70

95

CC

11,30

1,1

0,320

70

CC

9,70

1,1

0,443

2,1

35,7

1508

3×120 + 1×70

120

CC

12,80

1,2

0,253

70

CC

9,70

1,1

0,443

2,2

38,8

1789

3×120 + 1×95

120

CC

12,80

1,2

0,253

95

CC

11,30

1,1

0,320

2,2

39,7

1879

3×150 + 1×70

150

CC

14,13

1,4

0,206

70

CC

9,70

1,1

0,443

2,3

42,3

2154

3×150 + 1×95

150

CC

14,13

1,4

0,206

95

CC

11,30

1,1

0,320

2,4

43,4

2264

3×185 + 1×95

185

CC

15,70

1,6

0,164

95

CC

11,30

1,1

0,320

2,5

47,6

2674

3×185 + 1×120

185

CC

15,70

1,6

0,164

120

CC

12,80

1,2

0,253

2,5

48,5

2771

3×240 + 1×120

240

CC

18,03

1,7

0,125

120

CC

12,80

1,2

0,253

2,7

53,5

3424

3×240 + 1×150

240

CC

18,03

1,7

0,125

150

CC

14,13

1,4

0,206

2,7

54,6

3553

3×240 + 1×185

240

CC

18,03

1,7

0,125

185

CC

15,70

1,6

0,164

2,8

56,0

3713

3×300 + 1×150

300

CC

20,40

1,8

0,100

150

CC

14,13

1,4

0,206

2,9

59,6

4300

3×300 + 1×185

300

CC

20,40

1,8

0,100

185

CC

15,70

1,6

0,164

2,9

60,8

4442

3×400 + 1×185

400

CC

23,20

2,0

0,0778

185

CC

15,70

1,6

0,164

3,1

67,4

5419

3×400 + 1×240

400

CC

23,20

2,0

0,0778

240

CC

18,03

1,7

0,125

3,2

69,1

5674

– CC :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm Cáp Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2 nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm Cáp Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2.

Cáp Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2 là giải pháp truyền tải điện hạ thế hiệu quả với lõi nhôm nhẹ, bền bỉ và giá thành tối ưu. Nhờ lớp cách điện và vỏ bảo vệ chắc chắn, loại cáp này đảm bảo an toàn khi lắp đặt trong nhiều môi trường khác nhau. Nếu bạn đang tìm kiếm một loại cáp điện chất lượng, phù hợp cho công trình dân dụng và công nghiệp. Cáp Cadivi AXV 0.6/1kV 16 mm2 là lựa chọn đáng cân nhắc. Liên hệ ngay thiết bị điện Đại Việt để được tư vấn và báo giá chi tiết!

0/5 (0 Reviews)
Sản phẩm liên quan
Gửi yêu cầu tư vấn sản phẩm