khu vực nội thành
Bảo hành của nhà sản xuất
nếu lỗi do nhà sản xuất
Cadivi LV ABC 0.6/1kV 3×95 mm2 là loại cáp điện hạ thế sử dụng trong các hệ thống phân phối điện với điện áp 0.6/1 kV. Cáp có cấu trúc dây trần không bọc, với nhiều dây dẫn được cách điện, bảo vệ bởi lớp cách điện đặc biệt chống lại sự ảnh hưởng của thời tiết, môi trường và tác động cơ học nhẹ.
Dưới đây là bảng giá cập nhật mới nhất giúp bạn dễ dàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. ( Đơn vị tính: đồng/mét )
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn giá |
1 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 2×16 mm2 | Liên hệ |
2 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 2×25 mm2 | Liên hệ |
3 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 2×35 mm2 | Liên hệ |
4 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 2×50 mm2 | Liên hệ |
5 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 2×70 mm2 | Liên hệ |
6 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 2×95 mm2 | Liên hệ |
7 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 2×120 mm2 | Liên hệ |
8 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 2×150 mm2 | Liên hệ |
9 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 3×16 mm2 | Liên hệ |
10 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 3×25 mm2 | Liên hệ |
11 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 3×35 mm2 | Liên hệ |
12 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 3×50 mm2 | Liên hệ |
13 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 3×70 mm2 | Liên hệ |
14 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 3×95 mm2 | Liên hệ |
15 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 3×120 mm2 | Liên hệ |
16 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 3×150 mm2 | Liên hệ |
17 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 4×16 mm2 | 19.700 |
18 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 4×25 mm2 | 29.800 |
19 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 4×35 mm2 | 41.000 |
20 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 4×50 mm2 | 59.200 |
21 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 4×70 mm2 | 84.800 |
22 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 4×95 mm2 | 115.100 |
23 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 4×120 mm2 | 128.100 |
24 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 4×150 mm2 | 171.000 |
Lưu ý khi tham khảo bảng giá Cadivi LV ABC 0.6/1kV 3×50 mm2:
– Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) 10%.
– Bảng giá dây cáp điện CADIVI được công bố ngày 17/05/2021 (áp dụng cho hệ thống Đại lý). Mọi thông báo trước đó đều không còn hiệu lực.
– Ngoài các quy cách niêm yết, quý khách có thể đặt hàng theo yêu cầu với tiết diện và kết cấu tương đương.
– Giá bán và mức chiết khấu có thể thay đổi theo từng thời điểm và giá trị đơn hàng. Vui lòng liên hệ trực tiếp qua thông tin bên dưới để nhận báo giá Cadivi LV ABC 0.6/1kV 3×50 mm2 tốt nhất hiện tại.
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 80 OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250 0C.
Kiểu: toàn bộ cáp chịu lực căng đỡ, các pha và trung tính có kích thước bằng nhau.
Cách điện: XLPE màu đen (có pha Masterbatch, hàm lượng carbon ≥ 2 %) kháng tia UV, với ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp căng là 40 MPa.
Dạng ruột dẫn: sợi nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt.
Vật liệu của ruột dẫn: Nhôm với suất kéo đứt tối thiểu là 140 MPa.
Lực căng làm việc tối đa bằng 28 % lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (28 % MBL).
Lực căng hằng ngày tối đa 18% lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (18 % MBL).
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA LÕI CÁP | TECHNICAL CHARACTERISTICS OF CABLE CORE. |
Ruột dẫn – Conductor |
Tải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn |
Chiều dày trung bình nhỏ nhất của cách điện
|
Chiều dày nhỏ nhất của cách điện tại điểm bất kỳ |
Chiều dày lớn nhất của cách điện tại điểm bất kỳ |
Đường kính lõi tối đa (không kể gân nổi) |
Tải nhỏ nhất đối với độ bám dính của cách điện |
|||
Tiết diện danh định |
Số lượng sợi trong ruột dẫn |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
||||||
Nominal area |
Number of wires in conductor |
Approx. conductor diameter |
Max. DC resistance at 200C |
Min. breaking load of conductor |
Min. averange thickness of insulation excluding ribs |
Min. thickness of insulation at any point |
Max. thickness of insulation at any point |
Maximum diameter of core (excluding ribs) |
Min. load for ahension of insulation |
mm2 |
N0 |
mm |
Ω/km |
kN |
mm |
mm |
mm |
mm |
kg |
16 |
7 |
4,75 |
1,91 |
2,2 |
1,3 |
1,07 |
1,9 |
7,9 |
– |
25 |
7 |
6,0 |
1,20 |
3,5 |
1,3 |
1,07 |
1,9 |
9,2 |
– |
35 |
7 |
7,1 |
0,868 |
4,9 |
1,3 |
1,07 |
1,9 |
10,3 |
– |
50 |
7 |
8,3 |
0,641 |
7,0 |
1,5 |
1,25 |
2,1 |
11,9 |
100 |
70 |
19 |
9,9 |
0,443 |
9,8 |
1,5 |
1,25 |
2,1 |
13,6 |
140 |
95 |
19 |
11,7 |
0,320 |
13,3 |
1,7 |
1,43 |
2,3 |
15,9 |
190 |
120 |
19 |
13,1 |
0,253 |
16,8 |
1,7 |
1,43 |
2,3 |
17,5 |
240 |
150 |
19 |
14,7 |
0,206 |
21,0 |
1,7 |
1,43 |
2,3 |
18,9 |
300 |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA CÁP | TECHNICAL CHARACTERISTICS OF CABLE. |
Tiết diện danh định |
Khả năng mang tải cho phép mỗi pha (*) |
Bán kính uốn cong tối thiểu của bó cáp |
Tải kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (MBL) |
Đường kính bao ngoài tối đa của bó cáp |
Khối lượng cáp gần đúng (*) |
||||||||||
Max. continuos current carrying capacity per phase |
Min. bending radius of cable |
Min. breaking load of cable (MBL) |
Max. diameter of circmscribing circle over laid-up cores |
Approx. mass |
|||||||||||
Nominal area |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
|
mm2 |
A |
mm |
kN |
mm |
kg/km |
||||||||||
16 |
96 |
78 |
78 |
95 |
102 |
115 |
4,4 |
6,6 |
8,8 |
15,8 |
17,1 |
19,1 |
133 |
200 |
269 |
25 |
125 |
105 |
105 |
110 |
119 |
135 |
7,0 |
10,5 |
14,0 |
18,4 |
19,8 |
22,2 |
189 |
284 |
379 |
35 |
155 |
125 |
125 |
125 |
133 |
150 |
9,8 |
14,7 |
19,6 |
20,6 |
22,2 |
24,9 |
238 |
357 |
477 |
50 |
185 |
150 |
150 |
145 |
154 |
160 |
14,0 |
21,0 |
28,0 |
23,8 |
25,6 |
28,7 |
337 |
505 |
674 |
70 |
220 |
185 |
185 |
163 |
176 |
285 |
19,6 |
29,4 |
39,2 |
27,2 |
29,4 |
32,8 |
474 |
711 |
949 |
95 |
267 |
225 |
225 |
190 |
206 |
345 |
26,6 |
39,9 |
53,2 |
31,8 |
34,3 |
38,4 |
637 |
956 |
1275 |
120 |
309 |
260 |
260 |
210 |
226 |
380 |
33,6 |
50,4 |
67,2 |
35,0 |
37,8 |
42,2 |
780 |
1170 |
1560 |
150 |
340 |
285 |
285 |
227 |
245 |
410 |
42,0 |
63,0 |
84,0 |
37,8 |
40,8 |
45,6 |
959 |
1439 |
1920 |
– (*): Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
– (*): Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.
Ngoài ra Đại Việt cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. (Also, Dai Viet can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements)
Đảm bảo an toàn: Cáp có thể lắp đặt ngoài trời, trong các môi trường khắc nghiệt, dễ dàng bảo trì và vận hành.
Khả năng chống tác động cơ học: Mặc dù không có lớp bảo vệ vỏ ngoài dày như cáp bọc, nhưng dây dẫn ABC có khả năng chịu lực kéo tốt, giảm thiểu rủi ro đứt gãy.
Chịu nhiệt và UV: Chống tia UV, bảo vệ các hệ thống điện trong thời tiết khắc nghiệt.
Điện áp định mức: 0.6/1 kV – phù hợp với các hệ thống điện phân phối hạ thế.
Cáp nhôm vặn xoắn Cadivi LV ABC 0.6/1kV 3×95 mm2 là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống điện yêu cầu an toàn tuyệt đối, giúp bảo vệ hiệu quả và ổn định các công trình công nghiệp.