khu vực nội thành
Bảo hành của nhà sản xuất
nếu lỗi do nhà sản xuất
Cáp cadivi AV 0.6/1kV 500 mm2 là loại cáp điện hạ thế được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu truyền tải điện trong các hệ thống công nghiệp và dân dụng. Với khả năng chịu được điện áp lên đến 1 kV, dòng cáp này là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng yêu cầu độ an toàn và hiệu quả cao trong quá trình vận hành.
Cáp cadivi AV 0.6/1kV 500 mm2 – cáp điện hạ thế, 2 đến 4 lõi, ruột đồng, cách điện pvc, vỏ pvc là loại cáp điện lực AV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cáp cadivi AV 0.6/1kV 500 mm2, lắp đặt cố định.
Dưới đây là bảng giá cập nhật mới nhất giúp bạn dễ dàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm cadivi AV 0.6/1kV 500 mm2 phù hợp với nhu cầu sử dụng. ( Đơn vị tính: đồng/mét )
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn giá |
1 | Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 16 mm2 | Liên hệ |
2 | Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 25 mm2 | Liên hệ |
3 | Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 35 mm2 | Liên hệ |
4 | Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 50 mm2 | Liên hệ |
5 | Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 70 mm2 | Liên hệ |
6 | Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 95 mm2 | Liên hệ |
7 | Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 120 mm2 | Liên hệ |
8 | Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 150 mm2 | Liên hệ |
9 | Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 185 mm2 | Liên hệ |
10 | Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 240 mm2 | Liên hệ |
11 | Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 300 mm2 | Liên hệ |
12 | Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 400 mm2 | Liên hệ |
13 | Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 500 mm2 | Liên hệ |
14 | Cáp hạ thế cadivi AV 0.6/1kV 630 mm2 | Liên hệ |
Lưu ý khi tham khảo bảng giá cadivi AV 0.6/1kV 500 mm2:
– Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) 10%.
– Bảng giá dây cáp hạ thế CADIVI được công bố ngày 17/05/2021 (áp dụng cho hệ thống Đại lý). Mọi thông báo trước đó đều không còn hiệu lực.
– Ngoài các quy cách niêm yết, quý khách có thể đặt hàng theo yêu cầu với tiết diện và kết cấu tương đương.
– Giá bán và mức chiết khấu có thể thay đổi theo từng thời điểm và giá trị đơn hàng. Vui lòng liên hệ trực tiếp qua thông tin bên dưới để nhận báo giá cadivi AV 0.6/1kV 500 mm2 tốt nhất hiện tại.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruột dẫn – Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Đường kính tổng gần đúng(*) Approx. overall diameter |
Khối lượng dây gần đúng(*) Approx. mass |
|||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area |
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa Number/Nominal Dia.of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
|||
mm2 |
N0/mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
16 |
7/CC |
4,65 |
1,91 |
1,0 |
6,7 |
69,3 |
25 |
7/CC |
5,8 |
1,20 |
1,2 |
8,2 |
106 |
35 |
7/CC |
6,85 |
0,868 |
1,2 |
9,3 |
132 |
50 |
19/CC |
8,0 |
0,641 |
1,4 |
10,8 |
186 |
70 |
19/CC |
9,7 |
0,443 |
1,4 |
12,6 |
259 |
95 |
19/CC |
11,3 |
0,320 |
1,6 |
14,5 |
348 |
120 |
19/CC |
12,7 |
0,253 |
1,6 |
15,9 |
422 |
150 |
19/CC |
14,13 |
0,206 |
1,8 |
17,7 |
531 |
185 |
37/CC |
15,7 |
0,164 |
2,0 |
19,7 |
650 |
240 |
37/CC |
18,03 |
0,125 |
2,2 |
22,4 |
847 |
300 |
61/CC |
20,4 |
0,100 |
2,4 |
25,2 |
1074 |
400 |
61/CC |
23,2 |
0,0778 |
2,6 |
28,4 |
1356 |
500 |
61/CC |
26,2 |
0,0605 |
2,8 |
31,8 |
1717 |
630 |
61/CC |
30,2 |
0,0469 |
2,8 |
35,8 |
2209 |
– CC : Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.
– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm cáp av 0.6/1kv nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
– (*) : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.
Ngoài ra cáp điện CADIVI cũng có thể sản xuất các loại dây khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.
Cáp điện Đại Việt xin giới thiệu Cáp cadivi AV 0.6/1kV 500 mm2, giải pháp tối ưu cho hệ thống điện công nghiệp và dân dụng. Không chỉ đảm bảo hiệu suất ổn định, dòng cáp này còn đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cao, giúp hệ thống vận hành bền bỉ và đáng tin cậy. Lựa chọn ngay để trải nghiệm chất lượng vượt trội!